P50-P61
P59: Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và nguyên nhân không...
Mã bệnh ICD 10 P59: Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và nguyên nhân không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P59.0: Vàng da sơ sinh phối hợp với đẻ non
Mã bệnh ICD 10 P59.0: Vàng da sơ sinh phối hợp với đẻ non. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P59.1: Hội chứng mật đặc
Mã bệnh ICD 10 P59.1: Hội chứng mật đặc. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P57: Vàng da nhân xám
Mã bệnh ICD 10 P57: Vàng da nhân xám. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P59.2: Vàng da sơ sinh vì các tổn thương tế bào gan khác và...
Mã bệnh ICD 10 P59.2: Vàng da sơ sinh vì các tổn thương tế bào gan khác và không đặc hiệu. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P57.0: Vàng da nhân xám do bất đồng miễn dịch
Mã bệnh ICD 10 P57.0: Vàng da nhân xám do bất đồng miễn dịch. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P59.3: Vàng da sơ sinh vì yếu tố ức chế của sữa mẹ
Mã bệnh ICD 10 P59.3: Vàng da sơ sinh vì yếu tố ức chế của sữa mẹ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P57.8: Vàng da nhân xám được định rõ khác
Mã bệnh ICD 10 P57.8: Vàng da nhân xám được định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P59.8: Vàng da sơ sinh vì những nguyên nhân đặc hiệu khác
Mã bệnh ICD 10 P59.8: Vàng da sơ sinh vì những nguyên nhân đặc hiệu khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P57.9: Vàng da nhân xám, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 P57.9: Vàng da nhân xám, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P59.9: Vàng da sơ sinh không được định rõ
Mã bệnh ICD 10 P59.9: Vàng da sơ sinh không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P54.5: Xuất huyết dưới da của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P54.5: Xuất huyết dưới da của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P54.6: Chảy máu âm đạo của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P54.6: Chảy máu âm đạo của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P54.8: Chảy máu sơ sinh được định rõ khác
Mã bệnh ICD 10 P54.8: Chảy máu sơ sinh được định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P54.9: Chảy máu sơ sinh không được định rõ
Mã bệnh ICD 10 P54.9: Chảy máu sơ sinh không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P55: Bệnh huyết tán của bào thai và trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P55: Bệnh huyết tán của bào thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P55.0: Huyết tán do bất đồng nhóm máu Rh của mẹ và thai nhi...
Mã bệnh ICD 10 P55.0: Huyết tán do bất đồng nhóm máu Rh của mẹ và thai nhi / trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P55.1: Huyết tán do bất đồng nhóm máu ABO của mẹ và thai nhi...
Mã bệnh ICD 10 P55.1: Huyết tán do bất đồng nhóm máu ABO của mẹ và thai nhi / trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P55.8: Bệnh huyết tán khác của thai và trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P55.8: Bệnh huyết tán khác của thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh
P52.9: Chảy máu nội sọ (không chấn thương) không được định rõ của thai...
Mã bệnh ICD 10 P52.9: Chảy máu nội sọ (không chấn thương) không được định rõ của thai nhi và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh