P50-P61

P61.6: Rối loạn đông máu khác thóang qua của sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P61.6: Rối loạn đông máu khác thóang qua của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.8: Các rối loạn huyết học sơ sinh được định rõ khác

Mã bệnh ICD 10 P61.8: Các rối loạn huyết học sơ sinh được định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.9: Các rối loạn huyết học sơ sinh không được định rõ

Mã bệnh ICD 10 P61.9: Các rối loạn huyết học sơ sinh không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P60: Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P60: Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61: Các rối loạn huyết học chu sinh khác

Mã bệnh ICD 10 P61: Các rối loạn huyết học chu sinh khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.0: Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời

Mã bệnh ICD 10 P61.0: Giảm tiểu cầu sơ sinh tạm thời. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.1: Đa hồng cầu sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P61.1: Đa hồng cầu sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.2: Thiếu máu của trẻ non tháng

Mã bệnh ICD 10 P61.2: Thiếu máu của trẻ non tháng. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.3: Thiếu máu bẩm sinh vì mất máu thai

Mã bệnh ICD 10 P61.3: Thiếu máu bẩm sinh vì mất máu thai. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.4: Các thiếu máu bẩm sinh khác, chưa phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 P61.4: Các thiếu máu bẩm sinh khác, chưa phân loại nơi khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P61.5: Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thóang quá của sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P61.5: Giảm bạch cầu đa nhân trung tính thóang quá của sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P58.9: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức không được định rõ

Mã bệnh ICD 10 P58.9: Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P59: Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và nguyên nhân không...

Mã bệnh ICD 10 P59: Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và nguyên nhân không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P59.0: Vàng da sơ sinh phối hợp với đẻ non

Mã bệnh ICD 10 P59.0: Vàng da sơ sinh phối hợp với đẻ non. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P59.1: Hội chứng mật đặc

Mã bệnh ICD 10 P59.1: Hội chứng mật đặc. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P57: Vàng da nhân xám

Mã bệnh ICD 10 P57: Vàng da nhân xám. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P59.2: Vàng da sơ sinh vì các tổn thương tế bào gan khác và...

Mã bệnh ICD 10 P59.2: Vàng da sơ sinh vì các tổn thương tế bào gan khác và không đặc hiệu. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P57.0: Vàng da nhân xám do bất đồng miễn dịch

Mã bệnh ICD 10 P57.0: Vàng da nhân xám do bất đồng miễn dịch. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P59.3: Vàng da sơ sinh vì yếu tố ức chế của sữa mẹ

Mã bệnh ICD 10 P59.3: Vàng da sơ sinh vì yếu tố ức chế của sữa mẹ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh

P57.8: Vàng da nhân xám được định rõ khác

Mã bệnh ICD 10 P57.8: Vàng da nhân xám được định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P50-P61 Rối loạn chảy máu và huyết học của thai và trẻ sơ sinh