P20-P29
P28.8: Các bệnh lý hô hấp xác định rõ khác của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P28.8: Các bệnh lý hô hấp xác định rõ khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P28.9: Bệnh lý hô hấp của trẻ sơ sinh, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 P28.9: Bệnh lý hô hấp của trẻ sơ sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P26.8: Các chảy máu phổi khác chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P26.8: Các chảy máu phổi khác chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P29: Rối loạn tim mạch xuất phát từ thời kỳ chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P29: Rối loạn tim mạch xuất phát từ thời kỳ chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.0: Sơ sinh hít phân su
Mã bệnh ICD 10 P24.0: Sơ sinh hít phân su. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.1: Sơ sinh hít nước ối và niêm dịch
Mã bệnh ICD 10 P24.1: Sơ sinh hít nước ối và niêm dịch. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.2: Sơ sinh hít phải máu
Mã bệnh ICD 10 P24.2: Sơ sinh hít phải máu. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.3: Sơ sinh hít sữa và thức ăn trào lên
Mã bệnh ICD 10 P24.3: Sơ sinh hít sữa và thức ăn trào lên. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.8: Các hội chứng hít khác của trẻ sơ sinh
Mã bệnh ICD 10 P24.8: Các hội chứng hít khác của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P24.9: Hội chứng hít của trẻ sơ sinh, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 P24.9: Hội chứng hít của trẻ sơ sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P25: Tràn khí tổ chức kẽ phổi và các bệnh lý liên quan xuất...
Mã bệnh ICD 10 P25: Tràn khí tổ chức kẽ phổi và các bệnh lý liên quan xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P25.0: Tràn khí tổ chức kẽ phổi (xuất phát từ giai đoạn) chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P25.0: Tràn khí tổ chức kẽ phổi (xuất phát từ giai đoạn) chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P25.1: Tràn khí màng phổi chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P25.1: Tràn khí màng phổi chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P25.2: Tràn khí trung thất chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P25.2: Tràn khí trung thất chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P25.3: Tràn khí màng tim chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P25.3: Tràn khí màng tim chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P23.5: Viêm phổi bẩm sinh do Pseudomonas
Mã bệnh ICD 10 P23.5: Viêm phổi bẩm sinh do Pseudomonas. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P25.8: Các bệnh lý khác liên quan đến tràn khí tô chức kẽ phổi...
Mã bệnh ICD 10 P25.8: Các bệnh lý khác liên quan đến tràn khí tô chức kẽ phổi chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P23.6: Viêm phổi bẩm sinh do các vi khuẩn khác
Mã bệnh ICD 10 P23.6: Viêm phổi bẩm sinh do các vi khuẩn khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P26: Chảy máu phổi chu sinh
Mã bệnh ICD 10 P26: Chảy máu phổi chu sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh
P23.8: Viêm phổi bẩm sinh do các mầm bệnh khác
Mã bệnh ICD 10 P23.8: Viêm phổi bẩm sinh do các mầm bệnh khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh