P14
P14: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.0: Liệt Erb do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.0: Liệt Erb do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.1: Liệt Klumpke do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.1: Liệt Klumpke do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.2: Liệt dây thần kinh hoành do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.2: Liệt dây thần kinh hoành do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.3: Chấn thương khác của đám rối cánh tay khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.3: Chấn thương khác của đám rối cánh tay khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.8: Chấn thương các phần khác của hệ thần kinh ngoại vi khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.8: Chấn thương các phần khác của hệ thần kinh ngoại vi khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.9: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh, không được định rõ
Mã bệnh ICD 10 P14.9: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh, không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh