P12
P12: Chấn thương da đầu khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12: Chấn thương da đầu khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.0: Máu tụ dưới cốt mạc do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.0: Máu tụ dưới cốt mạc do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.1: Bong da đầu do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.1: Bong da đầu do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.2: Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.2: Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.3: Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.3: Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.4: Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor
Mã bệnh ICD 10 P12.4: Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.8: Chấn thương da đầu khác khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P12.8: Chấn thương da đầu khác khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P12.9: Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 P12.9: Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh