P11

P11: Các chấn thương hệ thần kinh trung ương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11: Các chấn thương hệ thần kinh trung ương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.0: Phù não do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.0: Phù não do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.1: Tổn thương não khác được xác định do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.1: Tổn thương não khác được xác định do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.2: Tổn thương não chưa xác định do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.2: Tổn thương não chưa xác định do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.3: Tổn thương thần kinh mặt do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.3: Tổn thương thần kinh mặt do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.4: Tổn thương các dây thần kinh sọ khác do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.4: Tổn thương các dây thần kinh sọ khác do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.5: Tổn thương cột sống và tủy sống do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.5: Tổn thương cột sống và tủy sống do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.9: Tổn thương hệ thần kinh trung ương do chấn thương khi sinh, chưa...

Mã bệnh ICD 10 P11.9: Tổn thương hệ thần kinh trung ương do chấn thương khi sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh