P10-P15

P15.3: Chấn thương mắt khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P15.3: Chấn thương mắt khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.3: Tổn thương thần kinh mặt do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.3: Tổn thương thần kinh mặt do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.4: Tổn thương các dây thần kinh sọ khác do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.4: Tổn thương các dây thần kinh sọ khác do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.5: Tổn thương cột sống và tủy sống do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.5: Tổn thương cột sống và tủy sống do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.9: Tổn thương hệ thần kinh trung ương do chấn thương khi sinh, chưa...

Mã bệnh ICD 10 P11.9: Tổn thương hệ thần kinh trung ương do chấn thương khi sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P12: Chấn thương da đầu khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P12: Chấn thương da đầu khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P12.0: Máu tụ dưới cốt mạc do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P12.0: Máu tụ dưới cốt mạc do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P12.1: Bong da đầu do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P12.1: Bong da đầu do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P12.2: Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P12.2: Chảy máu dưới cân ngoài sọ do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P12.3: Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P12.3: Bầm tím da đầu do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P12.4: Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor

Mã bệnh ICD 10 P12.4: Chấn thương da đầu trẻ sơ sinh do máy monitor. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P12.8: Chấn thương da đầu khác khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P12.8: Chấn thương da đầu khác khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P12.9: Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P12.9: Chấn thương da đầu khi sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11: Các chấn thương hệ thần kinh trung ương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11: Các chấn thương hệ thần kinh trung ương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P13: Chấn thương hệ xương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P13: Chấn thương hệ xương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.0: Phù não do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.0: Phù não do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P13.0: Vỡ sọ do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P13.0: Vỡ sọ do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.1: Tổn thương não khác được xác định do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.1: Tổn thương não khác được xác định do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P13.1: Chấn thương khi sinh khác lên vòm sọ

Mã bệnh ICD 10 P13.1: Chấn thương khi sinh khác lên vòm sọ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P11.2: Tổn thương não chưa xác định do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P11.2: Tổn thương não chưa xác định do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh