P10
P10: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.0: Chảy máu dưới màng cứng do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.0: Chảy máu dưới màng cứng do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.1: Chảy máu não do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.1: Chảy máu não do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.2: Chảy máu trong não thất do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.2: Chảy máu trong não thất do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.3: Chảy máu dưới màng nhện do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.3: Chảy máu dưới màng nhện do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.4: Rách lều não do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P10.4: Rách lều não do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.8: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ khác do chấn thương trong khi...
Mã bệnh ICD 10 P10.8: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ khác do chấn thương trong khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P10.9: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh chưa...
Mã bệnh ICD 10 P10.9: Rách, vỡ và chảy máu nội sọ do chấn thương khi sinh chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh