Trang chủ P00-P96
P00-P96
P15.6: Hoại tử tổ chức mỡ dưới da do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P15.6: Hoại tử tổ chức mỡ dưới da do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13.9: Chấn thương xương khi sinh, chưa xác định
Mã bệnh ICD 10 P13.9: Chấn thương xương khi sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P15.8: Chấn thương khi sinh được xác định rõ khác
Mã bệnh ICD 10 P15.8: Chấn thương khi sinh được xác định rõ khác. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.0: Liệt Erb do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.0: Liệt Erb do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.1: Liệt Klumpke do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.1: Liệt Klumpke do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.2: Liệt dây thần kinh hoành do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.2: Liệt dây thần kinh hoành do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.3: Chấn thương khác của đám rối cánh tay khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.3: Chấn thương khác của đám rối cánh tay khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.8: Chấn thương các phần khác của hệ thần kinh ngoại vi khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P14.8: Chấn thương các phần khác của hệ thần kinh ngoại vi khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P14.9: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh, không được định rõ
Mã bệnh ICD 10 P14.9: Chấn thương hệ thần kinh ngoại vi khi sinh, không được định rõ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P15: Chấn thương khác khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P15: Chấn thương khác khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P15.0: Chấn thương gan khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P15.0: Chấn thương gan khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P11.0: Phù não do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P11.0: Phù não do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13.0: Vỡ sọ do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P13.0: Vỡ sọ do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P11.1: Tổn thương não khác được xác định do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P11.1: Tổn thương não khác được xác định do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13.1: Chấn thương khi sinh khác lên vòm sọ
Mã bệnh ICD 10 P13.1: Chấn thương khi sinh khác lên vòm sọ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P11.2: Tổn thương não chưa xác định do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P11.2: Tổn thương não chưa xác định do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P13.2: Chấn thương xương đùi khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P13.2: Chấn thương xương đùi khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P11.3: Tổn thương thần kinh mặt do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P11.3: Tổn thương thần kinh mặt do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh
P11.4: Tổn thương các dây thần kinh sọ khác do chấn thương khi sinh
Mã bệnh ICD 10 P11.4: Tổn thương các dây thần kinh sọ khác do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh