Trang chủ P00-P96

P00-P96

P23.2: Viêm phổi bẩm sinh do tụ cầu

Mã bệnh ICD 10 P23.2: Viêm phổi bẩm sinh do tụ cầu. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P20.0: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung từ trước khi bắt...

Mã bệnh ICD 10 P20.0: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung từ trước khi bắt đầu chuyển dạ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P23.3: Viêm phổi bẩm sinh do liên cầu nhóm B

Mã bệnh ICD 10 P23.3: Viêm phổi bẩm sinh do liên cầu nhóm B. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P20.1: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung trong chuyển dạ và...

Mã bệnh ICD 10 P20.1: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung trong chuyển dạ và trong đẻ. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P23.4: Viêm phổi bẩm sinh do E Coli

Mã bệnh ICD 10 P23.4: Viêm phổi bẩm sinh do E Coli. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P20.9: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P20.9: Giảm oxy máu của thai nhi trong tử cung chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P21: Ngạt khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P21: Ngạt khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P21.0: Ngạt nặng khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P21.0: Ngạt nặng khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P21.1: Ngạt nhẹ và trung bình khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P21.1: Ngạt nhẹ và trung bình khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P21.9: Ngạt khi đẻ, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P21.9: Ngạt khi đẻ, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P22: Suy hô hấp của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P22: Suy hô hấp của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P22.0: Hội chứng suy hô hấp của trẻ sơ sinh

Mã bệnh ICD 10 P22.0: Hội chứng suy hô hấp của trẻ sơ sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P20-P29 Rối loạn hô hấp và tim mạch đặc hiệu cho giai đoạn chu sinh

P15.3: Chấn thương mắt khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P15.3: Chấn thương mắt khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P13.3: Chấn thương các xương dài khác khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P13.3: Chấn thương các xương dài khác khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P15.4: Chấn thương mặt khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P15.4: Chấn thương mặt khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P13.4: gẫy xương đòn do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P13.4: gẫy xương đòn do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P15.5: Chấn thương bộ phận sinh dục ngoài khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P15.5: Chấn thương bộ phận sinh dục ngoài khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P13.8: Các chấn thương xương khác khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P13.8: Các chấn thương xương khác khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P15.6: Hoại tử tổ chức mỡ dưới da do chấn thương khi sinh

Mã bệnh ICD 10 P15.6: Hoại tử tổ chức mỡ dưới da do chấn thương khi sinh. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh

P13.9: Chấn thương xương khi sinh, chưa xác định

Mã bệnh ICD 10 P13.9: Chấn thương xương khi sinh, chưa xác định. Mã chương P00-P96 Một số bệnh lý xuất phát trong thời kỳ chu sinh. Nhóm chính P10-P15 Chấn thương khi sinh