O90
O90.9: Biến chứng sau đẻ chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O90.9: Biến chứng sau đẻ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O90: Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại
Mã bệnh ICD 10 O90: Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O90.0: Toác vết mổ lấy thai
Mã bệnh ICD 10 O90.0: Toác vết mổ lấy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O90.1: Toác vết khâu tầng sinh môn
Mã bệnh ICD 10 O90.1: Toác vết khâu tầng sinh môn. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O90.2: Máu tụ vết khâu sản khoa
Mã bệnh ICD 10 O90.2: Máu tụ vết khâu sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O90.3: Bệnh lý cơ tim trong thời kỳ hậu sản
Mã bệnh ICD 10 O90.3: Bệnh lý cơ tim trong thời kỳ hậu sản. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O90.4: Suy thận cấp tính sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O90.4: Suy thận cấp tính sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O90.5: Viêm tuyến giáp sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O90.5: Viêm tuyến giáp sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O90.8: Biến chứng khác sau đẻ chưa được xếp loại ở phần khác
Mã bệnh ICD 10 O90.8: Biến chứng khác sau đẻ chưa được xếp loại ở phần khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ