O20-O29
O22.3: Viêm tắc tĩnh mạch sâu trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.3: Viêm tắc tĩnh mạch sâu trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O24.2: Đái tháo đường sẵn có liên quan đến thiếu dinh dưỡng
Mã bệnh ICD 10 O24.2: Đái tháo đường sẵn có liên quan đến thiếu dinh dưỡng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.4: Trĩ trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.4: Trĩ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.5: Huyết khối tĩnh mạch não trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.5: Huyết khối tĩnh mạch não trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.8: Biến chứng tĩnh mạch khác trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.8: Biến chứng tĩnh mạch khác trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.9: Biến chứng tĩnh mạch trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.9: Biến chứng tĩnh mạch trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.0: Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.0: Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.1: Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.1: Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.2: Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.2: Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.3: Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.3: Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.5: Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.5: Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.9: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ...
Mã bệnh ICD 10 O23.9: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ trong lúc có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O20: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O20: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O20.0: Doạ sẩy thai
Mã bệnh ICD 10 O20.0: Doạ sẩy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O20.8: Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O20.8: Các ra máu khác trong thời kỳ đầu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O20.9: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 O20.9: Ra máu trong thời kỳ đầu thai nghén, không đặc hiệu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O21: Nôn quá mức trong lúc có thai
Mã bệnh ICD 10 O21: Nôn quá mức trong lúc có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O21.0: Nôn nghén thể trung bình
Mã bệnh ICD 10 O21.0: Nôn nghén thể trung bình. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén