O20-O29

O26.5: Hội chứng hạ huyết áp bà mẹ

Mã bệnh ICD 10 O26.5: Hội chứng hạ huyết áp bà mẹ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26.6: Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau...

Mã bệnh ICD 10 O26.6: Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26.7: Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ

Mã bệnh ICD 10 O26.7: Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén

Mã bệnh ICD 10 O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O28: Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai

Mã bệnh ICD 10 O28: Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O24.3: Đái tháo đường sẵn có, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O24.3: Đái tháo đường sẵn có, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O28.0: Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám...

Mã bệnh ICD 10 O28.0: Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O24.4: Đái tháo đường tăng lên trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O24.4: Đái tháo đường tăng lên trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O28.1: Dấu hiệu hóa sinh bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám...

Mã bệnh ICD 10 O28.1: Dấu hiệu hóa sinh bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O24.9: Đái tháo đường trong khi có thai, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O24.9: Đái tháo đường trong khi có thai, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O28.2: Dấu hiệu tế bào học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi...

Mã bệnh ICD 10 O28.2: Dấu hiệu tế bào học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O25: Thiếu dinh dưỡng khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O25: Thiếu dinh dưỡng khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O28.3: Dấu hiệu siêu âm bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám...

Mã bệnh ICD 10 O28.3: Dấu hiệu siêu âm bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O23.0: Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O23.0: Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O23.1: Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O23.1: Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O23.2: Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O23.2: Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O23.3: Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O23.3: Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén

O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai

Mã bệnh ICD 10 O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén