O10-O16
O14.9: Tiền sản giật chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O14.9: Tiền sản giật chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15: Sản giật
Mã bệnh ICD 10 O15: Sản giật. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.0: Sản giật khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O15.0: Sản giật khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ
Mã bệnh ICD 10 O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra
Mã bệnh ICD 10 O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O16: Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O16: Tăng huyết áp bà mẹ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O14.1: Tiền sản giật thể nặng
Mã bệnh ICD 10 O14.1: Tiền sản giật thể nặng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O14.2: Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và...
Mã bệnh ICD 10 O14.2: Hội chứng HELLP (Sự kết hợp của tan máu, tăng men gan và giảm tiểu cầu). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén,...
Mã bệnh ICD 10 O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.1: Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai...
Mã bệnh ICD 10 O10.1: Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.2: Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai...
Mã bệnh ICD 10 O10.2: Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.3: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng...
Mã bệnh ICD 10 O10.3: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.4: Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén,...
Mã bệnh ICD 10 O10.4: Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.9: Tăng huyết áp có sẵn chưa xác định rõ gây biến chứng cho...
Mã bệnh ICD 10 O10.9: Tăng huyết áp có sẵn chưa xác định rõ gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O11: Tiền sản giật kèm theo tăng huyết áp mãn tính
Mã bệnh ICD 10 O11: Tiền sản giật kèm theo tăng huyết áp mãn tính. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O12: Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà...
Mã bệnh ICD 10 O12: Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà không có tăng huyết áp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O12.0: Phù thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O12.0: Phù thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O12.1: Protein niệu thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O12.1: Protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O12.2: Phù và protein niệu thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O12.2: Phù và protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ