O08

O08.7: Biến chứng tĩnh mạch khác sau sẩy thai chửa ngoài tử cung hay...

Mã bệnh ICD 10 O08.7: Biến chứng tĩnh mạch khác sau sẩy thai chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08.8: Biến chứng khác sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng

Mã bệnh ICD 10 O08.8: Biến chứng khác sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08.9: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa...

Mã bệnh ICD 10 O08.9: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08.5: Rối loạn chuyển hóa sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa...

Mã bệnh ICD 10 O08.5: Rối loạn chuyển hóa sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08.6: Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai,...

Mã bệnh ICD 10 O08.6: Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng

Mã bệnh ICD 10 O08: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08.0: Nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài...

Mã bệnh ICD 10 O08.0: Nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08.1: Ra máu kéo dài hay quá nhiều sau sẩy thai, chửa ngoài tử...

Mã bệnh ICD 10 O08.1: Ra máu kéo dài hay quá nhiều sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08.2: Tắc mạch sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng

Mã bệnh ICD 10 O08.2: Tắc mạch sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08.3: choáng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng

Mã bệnh ICD 10 O08.3: choáng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai

O08.4: Suy thận sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng

Mã bệnh ICD 10 O08.4: Suy thận sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai