Trang chủ O00-O99

O00-O99

O81.4: Đặt giác hút

Mã bệnh ICD 10 O81.4: Đặt giác hút. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O75.5: Đẻ muộn sau khi bấm ối

Mã bệnh ICD 10 O75.5: Đẻ muộn sau khi bấm ối. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O75.6: Đẻ muộn sau khi vỡ ối tự nhiên hay chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O75.6: Đẻ muộn sau khi vỡ ối tự nhiên hay chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O75.7: Đẻ đường dưới sau mổ lấy thai cũ

Mã bệnh ICD 10 O75.7: Đẻ đường dưới sau mổ lấy thai cũ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O75.8: Biến chứng chỉ rõ khác của chuyển dạ và đẻ

Mã bệnh ICD 10 O75.8: Biến chứng chỉ rõ khác của chuyển dạ và đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O74.4: Phản ứng độc của gây tê tại chỗ trong chuyển dạ, trong đẻ

Mã bệnh ICD 10 O74.4: Phản ứng độc của gây tê tại chỗ trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O74.5: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong chuyển...

Mã bệnh ICD 10 O74.5: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O74.6: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và gây tê ngoài màng...

Mã bệnh ICD 10 O74.6: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và gây tê ngoài màng cứng trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O74.7: Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong chuyển dạ, trong...

Mã bệnh ICD 10 O74.7: Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O72.0: Chảy máu thời kỳ sổ rau

Mã bệnh ICD 10 O72.0: Chảy máu thời kỳ sổ rau. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O74.8: Biến chứng khác của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ

Mã bệnh ICD 10 O74.8: Biến chứng khác của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O72.1: Chảy máu ngay sau lúc đẻ khác

Mã bệnh ICD 10 O72.1: Chảy máu ngay sau lúc đẻ khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O74.9: Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ, chưa xác định...

Mã bệnh ICD 10 O74.9: Biến chứng của gây mê trong chuyển dạ, trong đẻ, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O72.2: Chảy máu muộn và thứ phát sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O72.2: Chảy máu muộn và thứ phát sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O75: Biến chứng khác của chuyển dạ không xếp loại ở chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 O75: Biến chứng khác của chuyển dạ không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O72.3: Thiếu hụt đông máu sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O72.3: Thiếu hụt đông máu sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O75.0: Tình trạng nguy cấp của mẹ trong chuyển dạ, trong đẻ

Mã bệnh ICD 10 O75.0: Tình trạng nguy cấp của mẹ trong chuyển dạ, trong đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O73: Sót rau và màng rau không có chảy máu

Mã bệnh ICD 10 O73: Sót rau và màng rau không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O73.0: Sót rau không có chảy máu

Mã bệnh ICD 10 O73.0: Sót rau không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O73.1: Sót phần bánh rau và màng rau, không có chảy máu

Mã bệnh ICD 10 O73.1: Sót phần bánh rau và màng rau, không có chảy máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ