Trang chủ O00-O99

O00-O99

O84.0: Đẻ nhiều thai hoàn toàn tự nhiên

Mã bệnh ICD 10 O84.0: Đẻ nhiều thai hoàn toàn tự nhiên. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O82: Mổ lấy thai cho một thai

Mã bệnh ICD 10 O82: Mổ lấy thai cho một thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O84.1: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng forcep hay giác hút

Mã bệnh ICD 10 O84.1: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng forcep hay giác hút. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O82.0: Mổ lấy thai chủ động

Mã bệnh ICD 10 O82.0: Mổ lấy thai chủ động. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O84.2: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng mổ lấy thai

Mã bệnh ICD 10 O84.2: Đẻ nhiều thai, tất cả bằng mổ lấy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O75.8: Biến chứng chỉ rõ khác của chuyển dạ và đẻ

Mã bệnh ICD 10 O75.8: Biến chứng chỉ rõ khác của chuyển dạ và đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O75.9: Biến chứng của chuyển dạ và đẻ chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O75.9: Biến chứng của chuyển dạ và đẻ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O80: Đẻ thường một thai

Mã bệnh ICD 10 O80: Đẻ thường một thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O80.0: Đẻ thường ngôi đầu

Mã bệnh ICD 10 O80.0: Đẻ thường ngôi đầu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O80.1: Đẻ thường ngôi mông

Mã bệnh ICD 10 O80.1: Đẻ thường ngôi mông. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O80.8: Đẻ thường một thai khác

Mã bệnh ICD 10 O80.8: Đẻ thường một thai khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O80.9: Đẻ thường một thai chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O80.9: Đẻ thường một thai chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O81: Đẻ một thai bằng forcep hay giác hút

Mã bệnh ICD 10 O81: Đẻ một thai bằng forcep hay giác hút. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O81.0: Đặt forcep thấp

Mã bệnh ICD 10 O81.0: Đặt forcep thấp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O75.1: choáng trong hay sau chuyển dạ và đẻ

Mã bệnh ICD 10 O75.1: choáng trong hay sau chuyển dạ và đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O81.1: Đặt forcep trung bình

Mã bệnh ICD 10 O81.1: Đặt forcep trung bình. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O75.2: Sốt trong chuyển dạ, không xếp loại ở chỗ khác

Mã bệnh ICD 10 O75.2: Sốt trong chuyển dạ, không xếp loại ở chỗ khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O81.2: Đặt forcep trung bình có quay

Mã bệnh ICD 10 O81.2: Đặt forcep trung bình có quay. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ

O75.3: Nhiễm khuẩn khác trong chuyển dạ

Mã bệnh ICD 10 O75.3: Nhiễm khuẩn khác trong chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O81.3: Đặt forcep khác chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O81.3: Đặt forcep khác chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ