Trang chủ O00-O99

O00-O99

O89.8: Biến chứng khác của gây mê trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.8: Biến chứng khác của gây mê trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.9: Biến chứng, của gây mê trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.9: Biến chứng, của gây mê trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90: Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại

Mã bệnh ICD 10 O90: Biến chứng sau đẻ chưa được xếp loại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.0: Toác vết mổ lấy thai

Mã bệnh ICD 10 O90.0: Toác vết mổ lấy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.1: Toác vết khâu tầng sinh môn

Mã bệnh ICD 10 O90.1: Toác vết khâu tầng sinh môn. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O86.0: Nhiễm khuẩn vết thương do phẫu thuật sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O86.0: Nhiễm khuẩn vết thương do phẫu thuật sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O88.2: Tắc mạch sản khoa do cục máu đông

Mã bệnh ICD 10 O88.2: Tắc mạch sản khoa do cục máu đông. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O86.1: Nhiễm khuẩn đường sinh dục khác sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O86.1: Nhiễm khuẩn đường sinh dục khác sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O86.2: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O86.2: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O86.3: Nhiễm khuẩn khác của đường tiết niệu sinh dục sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O86.3: Nhiễm khuẩn khác của đường tiết niệu sinh dục sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O86.4: Sốt không rõ nguyên nhân sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O86.4: Sốt không rõ nguyên nhân sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O86.8: Nhiễm khuẩn sau đẻ xác định khác

Mã bệnh ICD 10 O86.8: Nhiễm khuẩn sau đẻ xác định khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O87: Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O87: Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong thời gian sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O87.0: Viêm tắc tĩnh mạch nông sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O87.0: Viêm tắc tĩnh mạch nông sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O87.1: Viêm tắc tĩnh mạch sâu sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O87.1: Viêm tắc tĩnh mạch sâu sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O87.2: Trĩ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O87.2: Trĩ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O87.3: Huyết khối tĩnh mạch não sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O87.3: Huyết khối tĩnh mạch não sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O87.8: Biến chứng tĩnh mạch khác sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O87.8: Biến chứng tĩnh mạch khác sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O87.9: Biến chứng tĩnh mạch sau đẻ chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O87.9: Biến chứng tĩnh mạch sau đẻ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O84.9: Đẻ nhiều thai chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O84.9: Đẻ nhiều thai chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O80-O84 Cuộc đẻ