Trang chủ O00-O99

O00-O99

O91.2: Viêm vú không thành mủ phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O91.2: Viêm vú không thành mủ phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92: Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O92: Các rối loạn khác của vú và tiết sữa phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.0: Tụt núm vú phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O92.0: Tụt núm vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.1: Nứt đầu vú phối hợp với đẻ

Mã bệnh ICD 10 O92.1: Nứt đầu vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O92.2: Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với...

Mã bệnh ICD 10 O92.2: Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.0: Toác vết mổ lấy thai

Mã bệnh ICD 10 O90.0: Toác vết mổ lấy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.1: Toác vết khâu tầng sinh môn

Mã bệnh ICD 10 O90.1: Toác vết khâu tầng sinh môn. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.2: Máu tụ vết khâu sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O90.2: Máu tụ vết khâu sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O88.3: Tắc mạch do mủ huyết và nhiễm khuẩn sản khoa

Mã bệnh ICD 10 O88.3: Tắc mạch do mủ huyết và nhiễm khuẩn sản khoa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.3: Bệnh lý cơ tim trong thời kỳ hậu sản

Mã bệnh ICD 10 O90.3: Bệnh lý cơ tim trong thời kỳ hậu sản. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O88.8: Tắc mạch sản khoa khác

Mã bệnh ICD 10 O88.8: Tắc mạch sản khoa khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.4: Suy thận cấp tính sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O90.4: Suy thận cấp tính sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89: Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89: Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.5: Viêm tuyến giáp sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O90.5: Viêm tuyến giáp sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.0: Biến chứng phổi của gây mê trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.0: Biến chứng phổi của gây mê trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O90.8: Biến chứng khác sau đẻ chưa được xếp loại ở phần khác

Mã bệnh ICD 10 O90.8: Biến chứng khác sau đẻ chưa được xếp loại ở phần khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.1: Biến chứng tim của gây mê trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.1: Biến chứng tim của gây mê trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.2: Biến chứng của hệ thống thần kinh trung ương do gây mê sau...

Mã bệnh ICD 10 O89.2: Biến chứng của hệ thống thần kinh trung ương do gây mê sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.3: Phản ứng độc do gây tê tại chỗ trong thời kỳ sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 O89.3: Phản ứng độc do gây tê tại chỗ trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ

O89.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong thời...

Mã bệnh ICD 10 O89.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ