Trang chủ O00-O99
O00-O99
O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén,...
Mã bệnh ICD 10 O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.1: Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai...
Mã bệnh ICD 10 O10.1: Bệnh tim do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.2: Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai...
Mã bệnh ICD 10 O10.2: Bệnh thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.3: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng...
Mã bệnh ICD 10 O10.3: Bệnh tim và thận do tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.4: Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén,...
Mã bệnh ICD 10 O10.4: Tăng huyết áp thứ phát có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O08.0: Nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài...
Mã bệnh ICD 10 O08.0: Nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O06.7: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ,...
Mã bệnh ICD 10 O06.7: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng tắc mạch). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O08.1: Ra máu kéo dài hay quá nhiều sau sẩy thai, chửa ngoài tử...
Mã bệnh ICD 10 O08.1: Ra máu kéo dài hay quá nhiều sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung và chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O06.8: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ,...
Mã bệnh ICD 10 O06.8: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O08.2: Tắc mạch sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng
Mã bệnh ICD 10 O08.2: Tắc mạch sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O06.9: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ,...
Mã bệnh ICD 10 O06.9: Phá thai chưa xác định rõ (Hoàn toàn hoặc chưa xác định rõ, không có biến chứng). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O08.3: choáng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng
Mã bệnh ICD 10 O08.3: choáng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O07: Phá thai thất bại
Mã bệnh ICD 10 O07: Phá thai thất bại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O08.4: Suy thận sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng
Mã bệnh ICD 10 O08.4: Suy thận sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O07.0: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh...
Mã bệnh ICD 10 O07.0: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O07.1: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng ra máu chậm hoặc...
Mã bệnh ICD 10 O07.1: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng ra máu chậm hoặc nhiều quá mức. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O07.2: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng tắc mạch
Mã bệnh ICD 10 O07.2: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng tắc mạch. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O07.3: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng khác, chưa xác định...
Mã bệnh ICD 10 O07.3: Phá thai nội khoa thất bại, gây biến chứng khác, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O07.4: Phá thai nội khoa thất bại, không có biến chứng
Mã bệnh ICD 10 O07.4: Phá thai nội khoa thất bại, không có biến chứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O07.5: Phá thai nội khoa thất bại khác, chưa xác định rõ gây biến...
Mã bệnh ICD 10 O07.5: Phá thai nội khoa thất bại khác, chưa xác định rõ gây biến chứng nhiễm khuẩn đường sinh dục và tiểu khung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai