Trang chủ O00-O99
O00-O99
O22: Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22: Biến chứng tĩnh mạch và trĩ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O15.0: Sản giật khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O15.0: Sản giật khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ
Mã bệnh ICD 10 O15.1: Sản giật trong khi chuyển dạ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O15.2: Sản giật trong thời kỳ sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra
Mã bệnh ICD 10 O15.9: Sản giật chưa xác định rõ thời kỳ xảy ra. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O11: Tiền sản giật kèm theo tăng huyết áp mãn tính
Mã bệnh ICD 10 O11: Tiền sản giật kèm theo tăng huyết áp mãn tính. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O12: Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà...
Mã bệnh ICD 10 O12: Phù khi thai nghén (do thai nghén gây ra) và protein niệu mà không có tăng huyết áp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O12.0: Phù thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O12.0: Phù thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O12.1: Protein niệu thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O12.1: Protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O08.5: Rối loạn chuyển hóa sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa...
Mã bệnh ICD 10 O08.5: Rối loạn chuyển hóa sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O12.2: Phù và protein niệu thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O12.2: Phù và protein niệu thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O08.6: Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai,...
Mã bệnh ICD 10 O08.6: Tổn thương các tạng và tổ chức ở tiểu khung sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O13: Tăng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra)
Mã bệnh ICD 10 O13: Tăng huyết áp thai nghén (do thai nghén gây ra). Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O08.7: Biến chứng tĩnh mạch khác sau sẩy thai chửa ngoài tử cung hay...
Mã bệnh ICD 10 O08.7: Biến chứng tĩnh mạch khác sau sẩy thai chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O14: Tiền sản giật
Mã bệnh ICD 10 O14: Tiền sản giật. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O08.8: Biến chứng khác sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng
Mã bệnh ICD 10 O08.8: Biến chứng khác sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O14.0: Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình
Mã bệnh ICD 10 O14.0: Tiền sản giật thể nhẹ đến trung bình. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O08.9: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa...
Mã bệnh ICD 10 O08.9: Biến chứng sau sẩy thai, chửa ngoài tử cung hay chửa trứng, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O00-O08 Thai nghén và sẩy thai
O10: Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ...
Mã bệnh ICD 10 O10: Tăng huyết áp có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, cuộc đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ
O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén,...
Mã bệnh ICD 10 O10.0: Tăng huyết áp chủ yếu có sẵn gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O10-O16 Phù, protein niệu và tăng huyết áp trong khi có thai, khi đẻ và sau đẻ