Trang chủ O00-O99
O00-O99
O99.1: Các bệnh khác của máu, cơ quan tạo máu và rối loại cơ...
Mã bệnh ICD 10 O99.1: Các bệnh khác của máu, cơ quan tạo máu và rối loại cơ chế miễn dịch gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O97.1: Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa gián tiếp
Mã bệnh ICD 10 O97.1: Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa gián tiếp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O99.2: Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa gây biến chứng cho thai...
Mã bệnh ICD 10 O99.2: Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O97.9: Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 O97.9: Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa, không đặc hiệu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O99.3: Rối loạn tâm thần và bệnh lý hệ thần kinh gây biến chứng...
Mã bệnh ICD 10 O99.3: Rối loạn tâm thần và bệnh lý hệ thần kinh gây biến chứng cho thai nghén, khi đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O92.2: Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với...
Mã bệnh ICD 10 O92.2: Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O92.3: Không có sữa
Mã bệnh ICD 10 O92.3: Không có sữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O92.4: Thiếu sữa, ít sữa
Mã bệnh ICD 10 O92.4: Thiếu sữa, ít sữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O92.5: Cắt sữa
Mã bệnh ICD 10 O92.5: Cắt sữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O92.6: Tiết sữa
Mã bệnh ICD 10 O92.6: Tiết sữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O92.7: Rối loạn tiết sữa khác chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O92.7: Rối loạn tiết sữa khác chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O94: Di chứng của biến chứng do thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ
Mã bệnh ICD 10 O94: Di chứng của biến chứng do thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O95: Tử vong sản khoa vi nguyên nhân chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O95: Tử vong sản khoa vi nguyên nhân chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O90.9: Biến chứng sau đẻ chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O90.9: Biến chứng sau đẻ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O96: Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau khi...
Mã bệnh ICD 10 O96: Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau khi đẻ 42 ngày và dưới 1 năm. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O91: Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ
Mã bệnh ICD 10 O91: Nhiễm khuẩn vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O96.0: Tử vong do nguyên nhân sản khoa trực tiếp
Mã bệnh ICD 10 O96.0: Tử vong do nguyên nhân sản khoa trực tiếp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O91.0: Nhiễm khuẩn núm vú phối hợp với đẻ
Mã bệnh ICD 10 O91.0: Nhiễm khuẩn núm vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ
O96.1: Tử vong do nguyên nhân sản khoa gián tiếp
Mã bệnh ICD 10 O96.1: Tử vong do nguyên nhân sản khoa gián tiếp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O94-O99 Các tình trạng sản khoa khác, chưa được phân loại ở phần khác (O94-O99)
O91.1: Áp xe vú phối hợp với đẻ
Mã bệnh ICD 10 O91.1: Áp xe vú phối hợp với đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O85-O92 Biến chứng chủ yếu liên quan đến sau đẻ