Trang chủ O00-O99
O00-O99
O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O28: Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai
Mã bệnh ICD 10 O28: Các dấu hiệu bất thường của bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O24.3: Đái tháo đường sẵn có, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O24.3: Đái tháo đường sẵn có, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O28.0: Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám...
Mã bệnh ICD 10 O28.0: Dấu hiệu huyết học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.5: Huyết khối tĩnh mạch não trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.5: Huyết khối tĩnh mạch não trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.8: Biến chứng tĩnh mạch khác trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.8: Biến chứng tĩnh mạch khác trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.9: Biến chứng tĩnh mạch trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.9: Biến chứng tĩnh mạch trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.0: Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.0: Nhiễm khuẩn thận trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.1: Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.1: Nhiễm khuẩn bàng quang trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.2: Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.2: Nhiễm khuẩn niệu đạo trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.3: Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.3: Nhiễm khuẩn phần khác của đường tiết niệu trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.4: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa xác định rõ trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.5: Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O23.5: Nhiễm khuẩn đường sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O23.9: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ...
Mã bệnh ICD 10 O23.9: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục khác và chưa xác định rõ trong lúc có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.0: Giãn tĩnh mạch chi dưới trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.0: Giãn tĩnh mạch chi dưới trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O24: Đái tháo đường trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O24: Đái tháo đường trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O22.1: Giãn tĩnh mạch sinh dục trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O22.1: Giãn tĩnh mạch sinh dục trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O24.0: Đái tháo đường sẵn có, lệ thuộc insulin
Mã bệnh ICD 10 O24.0: Đái tháo đường sẵn có, lệ thuộc insulin. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén