Trang chủ O00-O99
O00-O99
O29.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong khi...
Mã bệnh ICD 10 O29.4: Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.5: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong...
Mã bệnh ICD 10 O29.5: Biến chứng khác của gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.6: Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O29.6: Không đặt được hay khó đặt nội khí quản trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.8: Biến chứng khác của gây mê trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O29.8: Biến chứng khác của gây mê trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O29.9: Các biến chứng khác của gây mê trong khi có thai chưa xác...
Mã bệnh ICD 10 O29.9: Các biến chứng khác của gây mê trong khi có thai chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O24.9: Đái tháo đường trong khi có thai, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O24.9: Đái tháo đường trong khi có thai, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O28.2: Dấu hiệu tế bào học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi...
Mã bệnh ICD 10 O28.2: Dấu hiệu tế bào học bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O25: Thiếu dinh dưỡng khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O25: Thiếu dinh dưỡng khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O28.3: Dấu hiệu siêu âm bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám...
Mã bệnh ICD 10 O28.3: Dấu hiệu siêu âm bất thường ở bà mẹ phát hiện khi khám thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26: Chăm sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan...
Mã bệnh ICD 10 O26: Chăm sóc bà mẹ vì những tình trạng khác chủ yếu liên quan đến thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.0: Tăng cân nặng quá mức trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O26.0: Tăng cân nặng quá mức trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.1: Tăng cân ít trong khi có thai
Mã bệnh ICD 10 O26.1: Tăng cân ít trong khi có thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.2: Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp
Mã bệnh ICD 10 O26.2: Chăm sóc thai nghén của sẩy thai liên tiếp. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.3: Có thai khi mang dụng cụ tử cung
Mã bệnh ICD 10 O26.3: Có thai khi mang dụng cụ tử cung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.4: Herpes và thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O26.4: Herpes và thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.5: Hội chứng hạ huyết áp bà mẹ
Mã bệnh ICD 10 O26.5: Hội chứng hạ huyết áp bà mẹ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.6: Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau...
Mã bệnh ICD 10 O26.6: Các rối loạn tại gan trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.7: Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ
Mã bệnh ICD 10 O26.7: Giãn khớp mu trong khi có thai, khi đẻ và sau khi đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén
Mã bệnh ICD 10 O26.8: Các tình trạng xác định khác liên quan đến thai nghén. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén
O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O26.9: Các tình trạng liên quan đến thai nghén chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O20-O29 Các bệnh lý khác của bà mẹ chủ yếu liên quan đến thai nghén