Trang chủ O00-O99
O00-O99
O33.8: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do các nguyên nhân khác
Mã bệnh ICD 10 O33.8: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do các nguyên nhân khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.9: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O33.9: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O34: Chăm sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 O34: Chăm sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O34.0: Chăm sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh
Mã bệnh ICD 10 O34.0: Chăm sóc bà mẹ vì tử cung bị dị dạng bẩm sinh. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O34.1: Chăm sóc bà mẹ vì khối u của thân tử cung
Mã bệnh ICD 10 O34.1: Chăm sóc bà mẹ vì khối u của thân tử cung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.8: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác
Mã bệnh ICD 10 O32.8: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.9: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O32.9: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất...
Mã bệnh ICD 10 O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất tương xứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31: Biến chứng xác định của đa thai
Mã bệnh ICD 10 O31: Biến chứng xác định của đa thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.0: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương...
Mã bệnh ICD 10 O33.0: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương chậu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.0: Thai giấy
Mã bệnh ICD 10 O31.0: Thai giấy. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn...
Mã bệnh ICD 10 O33.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn bộ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.1: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi sẩy một hay nhiều thai
Mã bệnh ICD 10 O31.1: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi sẩy một hay nhiều thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.2: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo trên
Mã bệnh ICD 10 O33.2: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo trên. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.2: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị...
Mã bệnh ICD 10 O31.2: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị chết lưu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.3: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo dưới
Mã bệnh ICD 10 O33.3: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo dưới. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.8: Biến chứng xác định khác do đa thai
Mã bệnh ICD 10 O31.8: Biến chứng xác định khác do đa thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hay nghi ngờ bất...
Mã bệnh ICD 10 O32: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hay nghi ngờ bất thường. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.0: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai không ổn định
Mã bệnh ICD 10 O32.0: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai không ổn định. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.1: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mông
Mã bệnh ICD 10 O32.1: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mông. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ