Trang chủ O00-O99
O00-O99
O35: Chăm sóc bà mẹ chỉ các bất thường, thương tổn của thai hay...
Mã bệnh ICD 10 O35: Chăm sóc bà mẹ chỉ các bất thường, thương tổn của thai hay nghi ngờ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.6: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do thai bị não úng...
Mã bệnh ICD 10 O33.6: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do thai bị não úng thủy. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O35.0: Chăm sóc bà mẹ vì dị dạng (hay nghi ngờ dị dạng) hệ...
Mã bệnh ICD 10 O35.0: Chăm sóc bà mẹ vì dị dạng (hay nghi ngờ dị dạng) hệ thống thần kinh trung ương của thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.7: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do các dị dạng của...
Mã bệnh ICD 10 O33.7: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do các dị dạng của thai khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O35.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất thường (hay nghi ngờ bất thường) nhiễm...
Mã bệnh ICD 10 O35.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất thường (hay nghi ngờ bất thường) nhiễm sắc thể của thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.2: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi ngang hay ngôi chếch
Mã bệnh ICD 10 O32.2: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi ngang hay ngôi chếch. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.3: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mặt, ngôi trán và ngôi thóp trước
Mã bệnh ICD 10 O32.3: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mặt, ngôi trán và ngôi thóp trước. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.4: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi đầu cao lỏng khi đủ tháng
Mã bệnh ICD 10 O32.4: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi đầu cao lỏng khi đủ tháng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.5: Chăm sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai...
Mã bệnh ICD 10 O32.5: Chăm sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai có ngôi bất thường. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.6: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai chờm vệ
Mã bệnh ICD 10 O32.6: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai chờm vệ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.8: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác
Mã bệnh ICD 10 O32.8: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O32.9: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O32.9: Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất...
Mã bệnh ICD 10 O33: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất tương xứng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31: Biến chứng xác định của đa thai
Mã bệnh ICD 10 O31: Biến chứng xác định của đa thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.0: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương...
Mã bệnh ICD 10 O33.0: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương chậu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.0: Thai giấy
Mã bệnh ICD 10 O31.0: Thai giấy. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn...
Mã bệnh ICD 10 O33.1: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do khung chậu hẹp toàn bộ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.1: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi sẩy một hay nhiều thai
Mã bệnh ICD 10 O31.1: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi sẩy một hay nhiều thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O33.2: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo trên
Mã bệnh ICD 10 O33.2: Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do hẹp eo trên. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O31.2: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị...
Mã bệnh ICD 10 O31.2: Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị chết lưu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ