Trang chủ O00-O99
O00-O99
O64.2: Chuyển dạ đình trệ do ngôi mặt
Mã bệnh ICD 10 O64.2: Chuyển dạ đình trệ do ngôi mặt. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O62.0: Cơn co tử cung yếu nguyên phát
Mã bệnh ICD 10 O62.0: Cơn co tử cung yếu nguyên phát. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O64.3: Chuyển dạ đình trệ do ngôi trán
Mã bệnh ICD 10 O64.3: Chuyển dạ đình trệ do ngôi trán. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O62.1: Cơn co tử cung yếu thứ phát
Mã bệnh ICD 10 O62.1: Cơn co tử cung yếu thứ phát. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O62.2: Thưa yếu khác của cơn co tử cung
Mã bệnh ICD 10 O62.2: Thưa yếu khác của cơn co tử cung. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O47.9: Chuyển dạ giả, chưa xác định rõ
Mã bệnh ICD 10 O47.9: Chuyển dạ giả, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O48: Thai quá ngày sinh
Mã bệnh ICD 10 O48: Thai quá ngày sinh. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O60: Chuyển dạ sớm và đẻ
Mã bệnh ICD 10 O60: Chuyển dạ sớm và đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O60.0: Chuyển dạ sớm không đẻ
Mã bệnh ICD 10 O60.0: Chuyển dạ sớm không đẻ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O60.1: Chuyển dạ sớm và đẻ sớm
Mã bệnh ICD 10 O60.1: Chuyển dạ sớm và đẻ sớm. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O60.2: Chuyển dạ sớm và đẻ đúng kỳ
Mã bệnh ICD 10 O60.2: Chuyển dạ sớm và đẻ đúng kỳ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O45.0: Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông máu
Mã bệnh ICD 10 O45.0: Rau bong non có thiếu hụt yếu tố đông máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O60.3: Đẻ sớm không có chuyển dạ tự nhiên
Mã bệnh ICD 10 O60.3: Đẻ sớm không có chuyển dạ tự nhiên. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O45.8: Rau bong non khác
Mã bệnh ICD 10 O45.8: Rau bong non khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O61: Khởi phát chuyển dạ thất bại
Mã bệnh ICD 10 O61: Khởi phát chuyển dạ thất bại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O45.9: Rau bong non khác, chưa rõ
Mã bệnh ICD 10 O45.9: Rau bong non khác, chưa rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O61.0: Gây chuyển dạ bằng thuốc thất bại
Mã bệnh ICD 10 O61.0: Gây chuyển dạ bằng thuốc thất bại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O46: Chảy máu trước đẻ, chưa được phân loại
Mã bệnh ICD 10 O46: Chảy máu trước đẻ, chưa được phân loại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ
O61.1: Gây chuyển dạ bằng dụng cụ thất bại
Mã bệnh ICD 10 O61.1: Gây chuyển dạ bằng dụng cụ thất bại. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ
O46.0: Chảy máu trước đẻ do thiếu hụt yếu tố đông máu
Mã bệnh ICD 10 O46.0: Chảy máu trước đẻ do thiếu hụt yếu tố đông máu. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O30-O48 Chăm sóc bà mẹ liên quan đến thai, buồng ối và có thể là các vấn đề khi đẻ