Trang chủ O00-O99

O00-O99

O68.2: Chuyển dạ và đẻ có nhịp tim thai bất thường và nước ối...

Mã bệnh ICD 10 O68.2: Chuyển dạ và đẻ có nhịp tim thai bất thường và nước ối lẫn phân su. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O68.3: Chuyển dạ và đẻ có các dấu hiệu sinh hóa của suy thai

Mã bệnh ICD 10 O68.3: Chuyển dạ và đẻ có các dấu hiệu sinh hóa của suy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O68.8: Chuyển dạ và đẻ có các dấu hiệu khác của suy thai

Mã bệnh ICD 10 O68.8: Chuyển dạ và đẻ có các dấu hiệu khác của suy thai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O68.9: Chuyển dạ và đẻ có suy thai, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O68.9: Chuyển dạ và đẻ có suy thai, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O69: Chuyển dạ và đẻ có biến chứng dây rốn

Mã bệnh ICD 10 O69: Chuyển dạ và đẻ có biến chứng dây rốn. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O64.8: Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế bất thường khác

Mã bệnh ICD 10 O64.8: Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế bất thường khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O66.4: Nghiệm pháp chuyển dạ thất bại, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O66.4: Nghiệm pháp chuyển dạ thất bại, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O64.9: Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế bất thường, chưa xác định...

Mã bệnh ICD 10 O64.9: Chuyển dạ đình trệ do ngôi và thế bất thường, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O66.5: Đặt forcep hay giác hút thất bại, chưa xác định rõ

Mã bệnh ICD 10 O66.5: Đặt forcep hay giác hút thất bại, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O65: Chuyển dạ đình trệ do khung chậu bất thường

Mã bệnh ICD 10 O65: Chuyển dạ đình trệ do khung chậu bất thường. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O65.0: Chuyển dạ đình trệ do khung chậu biến dạng

Mã bệnh ICD 10 O65.0: Chuyển dạ đình trệ do khung chậu biến dạng. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O65.1: Chuyển dạ đình trệ do khung chậu hẹp toàn diện

Mã bệnh ICD 10 O65.1: Chuyển dạ đình trệ do khung chậu hẹp toàn diện. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O65.2: Chuyển dạ đình trệ do hẹp eo trên

Mã bệnh ICD 10 O65.2: Chuyển dạ đình trệ do hẹp eo trên. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O65.3: Chuyển dạ đình trệ do hẹp eo dưới và eo giữa

Mã bệnh ICD 10 O65.3: Chuyển dạ đình trệ do hẹp eo dưới và eo giữa. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O65.4: Chuyển dạ đình trệ do bất tương xứng thai – khung chậu, chưa...

Mã bệnh ICD 10 O65.4: Chuyển dạ đình trệ do bất tương xứng thai - khung chậu, chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O65.5: Chuyển dạ đình trệ do bất thường các tạng trong tiểu khung của...

Mã bệnh ICD 10 O65.5: Chuyển dạ đình trệ do bất thường các tạng trong tiểu khung của mẹ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O65.8: Chuyển dạ đình trệ do bất thường khác của khung chậu mẹ

Mã bệnh ICD 10 O65.8: Chuyển dạ đình trệ do bất thường khác của khung chậu mẹ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O65.9: Chuyển dạ đình trệ do bất thường khung chậu mẹ chưa xác định...

Mã bệnh ICD 10 O65.9: Chuyển dạ đình trệ do bất thường khung chậu mẹ chưa xác định rõ. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O66: Chuyển dạ đình trệ khác

Mã bệnh ICD 10 O66: Chuyển dạ đình trệ khác. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ

O66.0: Chuyển dạ đình trệ do đẻ khó do vai

Mã bệnh ICD 10 O66.0: Chuyển dạ đình trệ do đẻ khó do vai. Mã chương O00-O99 Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản. Nhóm chính O60-O75 Biến chứng của chuyển dạ và đẻ