M80-M85

M81.5: Loãng xương tự phát

Mã bệnh ICD 10 M81.5: Loãng xương tự phát. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M83.9: Các bệnh nhuyễn xương ở người lớn không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M83.9: Các bệnh nhuyễn xương ở người lớn không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81.6: Loãng xương khu trú

Mã bệnh ICD 10 M81.6: Loãng xương khu trú. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M84: Các rối loạn về sự liên tục của xương

Mã bệnh ICD 10 M84: Các rối loạn về sự liên tục của xương. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81.8: Các bệnh loãng xương khác

Mã bệnh ICD 10 M81.8: Các bệnh loãng xương khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M84.0: Can lệch

Mã bệnh ICD 10 M84.0: Can lệch. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81.9: Loãng xương không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M81.9: Loãng xương không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M84.1: gẫy xương không liền (khớp giả)

Mã bệnh ICD 10 M84.1: gẫy xương không liền (khớp giả). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M82*: Loãng xương trong các bệnh đã xếp loại ở mục khác

Mã bệnh ICD 10 M82*: Loãng xương trong các bệnh đã xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M82.0*: Loãng xương trong bệnh đa u tủy xương (C90.0†)

Mã bệnh ICD 10 M82.0*: Loãng xương trong bệnh đa u tủy xương (C90.0†). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M82.1*: Loãng xương trong các bệnh nội tiết (E00-E34†)

Mã bệnh ICD 10 M82.1*: Loãng xương trong các bệnh nội tiết (E00-E34†). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M82.8*: Loãng xương trong các bệnh khác đã xếp loại

Mã bệnh ICD 10 M82.8*: Loãng xương trong các bệnh khác đã xếp loại. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M83: Nhuyễn xương người lớn

Mã bệnh ICD 10 M83: Nhuyễn xương người lớn. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M83.0: Nhuyễn xương sau đẻ

Mã bệnh ICD 10 M83.0: Nhuyễn xương sau đẻ. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M83.1: Nhuyễn xương tuổi già

Mã bệnh ICD 10 M83.1: Nhuyễn xương tuổi già. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81.0: Loãng xương sau mãn kinh

Mã bệnh ICD 10 M81.0: Loãng xương sau mãn kinh. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81.1: Loãng xương sau cắt buồng trứng

Mã bệnh ICD 10 M81.1: Loãng xương sau cắt buồng trứng. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81.2: Loãng xương do không vận động

Mã bệnh ICD 10 M81.2: Loãng xương do không vận động. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81.3: Loãng xương do rối loạn hấp thu sau phẫu thuật

Mã bệnh ICD 10 M81.3: Loãng xương do rối loạn hấp thu sau phẫu thuật. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81.4: Loãng xương do dùng thuốc

Mã bệnh ICD 10 M81.4: Loãng xương do dùng thuốc. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn