M72
M72.9: Bệnh nguyên bào sợi không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M72.9: Bệnh nguyên bào sợi không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.8: Các bệnh nguyên bào sợi khác
Mã bệnh ICD 10 M72.8: Các bệnh nguyên bào sợi khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72: Các bệnh nguyên bào sợi
Mã bệnh ICD 10 M72: Các bệnh nguyên bào sợi. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.0: Bệnh xơ cân gan tay (Dupuytren)
Mã bệnh ICD 10 M72.0: Bệnh xơ cân gan tay (Dupuytren). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.1: U đầu xương bàn tay
Mã bệnh ICD 10 M72.1: U đầu xương bàn tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.2: Bệnh xơ cân gan chân
Mã bệnh ICD 10 M72.2: Bệnh xơ cân gan chân. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.4: Bệnh xơ giả sacôm
Mã bệnh ICD 10 M72.4: Bệnh xơ giả sacôm. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.6: Viêm cân hoại tử
Mã bệnh ICD 10 M72.6: Viêm cân hoại tử. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm