M70-M79
M77.5: Các bệnh điểm bám gân – dây chằng bàn chân khác
Mã bệnh ICD 10 M77.5: Các bệnh điểm bám gân - dây chằng bàn chân khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.8: Các bệnh điểm bám gân – dây chằng khác, không được xếp loại...
Mã bệnh ICD 10 M77.8: Các bệnh điểm bám gân - dây chằng khác, không được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M77.9: Bệnh điểm bám gân – dây chằng không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M77.9: Bệnh điểm bám gân - dây chằng không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M79: Bệnh khác của mô mềm, chưa xếp loại mục khác
Mã bệnh ICD 10 M79: Bệnh khác của mô mềm, chưa xếp loại mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M79.0: Bệnh thấp khớp, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M79.0: Bệnh thấp khớp, không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M73.8*: Các rối loạn mô mềm khác trong những bệnh được xếp loại ở...
Mã bệnh ICD 10 M73.8*: Các rối loạn mô mềm khác trong những bệnh được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75: Tổn thương vai
Mã bệnh ICD 10 M75: Tổn thương vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.0: Viêm bao hoạt dịch co thắt khớp vai
Mã bệnh ICD 10 M75.0: Viêm bao hoạt dịch co thắt khớp vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.1: Hội chứng bao gân xoay
Mã bệnh ICD 10 M75.1: Hội chứng bao gân xoay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.2: Viêm gân cơ nhị đầu
Mã bệnh ICD 10 M75.2: Viêm gân cơ nhị đầu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.3: Viêm gân vôi hóa ở vai
Mã bệnh ICD 10 M75.3: Viêm gân vôi hóa ở vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.4: Hội chứng chèn ép vùng vai
Mã bệnh ICD 10 M75.4: Hội chứng chèn ép vùng vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.5: Viêm túi thanh mạc ở vai
Mã bệnh ICD 10 M75.5: Viêm túi thanh mạc ở vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.8: Các tổn thương khác ở vai
Mã bệnh ICD 10 M75.8: Các tổn thương khác ở vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.9: Tổn thương vai không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M75.9: Tổn thương vai không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M76: Bệnh điểm bám gân-dây chằng ở chi dưới, không kể bàn chân
Mã bệnh ICD 10 M76: Bệnh điểm bám gân-dây chằng ở chi dưới, không kể bàn chân. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M76.0: Viêm gân ở vùng mông
Mã bệnh ICD 10 M76.0: Viêm gân ở vùng mông. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.9: Bệnh nguyên bào sợi không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 M72.9: Bệnh nguyên bào sợi không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M76.1: Viêm gân cơ thắt lưng
Mã bệnh ICD 10 M76.1: Viêm gân cơ thắt lưng. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M73*: Các bệnh mô mềm trong những bệnh được xếp loại ở mục khác
Mã bệnh ICD 10 M73*: Các bệnh mô mềm trong những bệnh được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm