M60-M79

M75.4: Hội chứng chèn ép vùng vai

Mã bệnh ICD 10 M75.4: Hội chứng chèn ép vùng vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.5: Viêm túi thanh mạc ở vai

Mã bệnh ICD 10 M75.5: Viêm túi thanh mạc ở vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.8: Các tổn thương khác ở vai

Mã bệnh ICD 10 M75.8: Các tổn thương khác ở vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M75.9: Tổn thương vai không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M75.9: Tổn thương vai không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M76: Bệnh điểm bám gân-dây chằng ở chi dưới, không kể bàn chân

Mã bệnh ICD 10 M76: Bệnh điểm bám gân-dây chằng ở chi dưới, không kể bàn chân. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M70.9: Các bệnh mô mềm không đặc hiệu liên quan đến vận động, vận...

Mã bệnh ICD 10 M70.9: Các bệnh mô mềm không đặc hiệu liên quan đến vận động, vận động quá mức và bị chèn ép. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M72.8: Các bệnh nguyên bào sợi khác

Mã bệnh ICD 10 M72.8: Các bệnh nguyên bào sợi khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M71: Các bệnh túi thanh mạc khác

Mã bệnh ICD 10 M71: Các bệnh túi thanh mạc khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M71.0: Áp xe túi thanh mạc

Mã bệnh ICD 10 M71.0: Áp xe túi thanh mạc. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M71.1: Viêm túi thanh mạc nhiễm khuẩn khác

Mã bệnh ICD 10 M71.1: Viêm túi thanh mạc nhiễm khuẩn khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M71.2: Kén (nang) màng hoạt dịch vùng khoeo [Baker]

Mã bệnh ICD 10 M71.2: Kén (nang) màng hoạt dịch vùng khoeo [Baker]. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M71.3: Kén (nang) túi thanh mạc khác

Mã bệnh ICD 10 M71.3: Kén (nang) túi thanh mạc khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M71.4: Lắng đọng can xi ở túi thanh mạc

Mã bệnh ICD 10 M71.4: Lắng đọng can xi ở túi thanh mạc. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M71.5: Các chứng viêm túi thanh mạc khác không được xếp loại ở mục...

Mã bệnh ICD 10 M71.5: Các chứng viêm túi thanh mạc khác không được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M71.8: Các bệnh túi thanh mạc đặc hiệu khác

Mã bệnh ICD 10 M71.8: Các bệnh túi thanh mạc đặc hiệu khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M71.9: Bệnh túi thanh mạc không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M71.9: Bệnh túi thanh mạc không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M72: Các bệnh nguyên bào sợi

Mã bệnh ICD 10 M72: Các bệnh nguyên bào sợi. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M72.0: Bệnh xơ cân gan tay (Dupuytren)

Mã bệnh ICD 10 M72.0: Bệnh xơ cân gan tay (Dupuytren). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M72.1: U đầu xương bàn tay

Mã bệnh ICD 10 M72.1: U đầu xương bàn tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M70.6: Viêm túi thanh mạc mấu chuyển

Mã bệnh ICD 10 M70.6: Viêm túi thanh mạc mấu chuyển. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm