M60-M79
M73.8*: Các rối loạn mô mềm khác trong những bệnh được xếp loại ở...
Mã bệnh ICD 10 M73.8*: Các rối loạn mô mềm khác trong những bệnh được xếp loại ở mục khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75: Tổn thương vai
Mã bệnh ICD 10 M75: Tổn thương vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.0: Viêm bao hoạt dịch co thắt khớp vai
Mã bệnh ICD 10 M75.0: Viêm bao hoạt dịch co thắt khớp vai. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.1: Hội chứng bao gân xoay
Mã bệnh ICD 10 M75.1: Hội chứng bao gân xoay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M75.2: Viêm gân cơ nhị đầu
Mã bệnh ICD 10 M75.2: Viêm gân cơ nhị đầu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72: Các bệnh nguyên bào sợi
Mã bệnh ICD 10 M72: Các bệnh nguyên bào sợi. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.0: Bệnh xơ cân gan tay (Dupuytren)
Mã bệnh ICD 10 M72.0: Bệnh xơ cân gan tay (Dupuytren). Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.1: U đầu xương bàn tay
Mã bệnh ICD 10 M72.1: U đầu xương bàn tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M70.6: Viêm túi thanh mạc mấu chuyển
Mã bệnh ICD 10 M70.6: Viêm túi thanh mạc mấu chuyển. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.2: Bệnh xơ cân gan chân
Mã bệnh ICD 10 M72.2: Bệnh xơ cân gan chân. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M70.7: Viêm túi thanh mạc khác ở háng
Mã bệnh ICD 10 M70.7: Viêm túi thanh mạc khác ở háng. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.4: Bệnh xơ giả sacôm
Mã bệnh ICD 10 M72.4: Bệnh xơ giả sacôm. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M70.8: Các bệnh mô mềm khác liên quan đến vận động, vận động quá...
Mã bệnh ICD 10 M70.8: Các bệnh mô mềm khác liên quan đến vận động, vận động quá mức và bị chèn ép. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.6: Viêm cân hoại tử
Mã bệnh ICD 10 M72.6: Viêm cân hoại tử. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M70.9: Các bệnh mô mềm không đặc hiệu liên quan đến vận động, vận...
Mã bệnh ICD 10 M70.9: Các bệnh mô mềm không đặc hiệu liên quan đến vận động, vận động quá mức và bị chèn ép. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M72.8: Các bệnh nguyên bào sợi khác
Mã bệnh ICD 10 M72.8: Các bệnh nguyên bào sợi khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71: Các bệnh túi thanh mạc khác
Mã bệnh ICD 10 M71: Các bệnh túi thanh mạc khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.0: Áp xe túi thanh mạc
Mã bệnh ICD 10 M71.0: Áp xe túi thanh mạc. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.1: Viêm túi thanh mạc nhiễm khuẩn khác
Mã bệnh ICD 10 M71.1: Viêm túi thanh mạc nhiễm khuẩn khác. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm
M71.2: Kén (nang) màng hoạt dịch vùng khoeo [Baker]
Mã bệnh ICD 10 M71.2: Kén (nang) màng hoạt dịch vùng khoeo [Baker]. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm