Trang chủ M00-M99

M00-M99

M81.4: Loãng xương do dùng thuốc

Mã bệnh ICD 10 M81.4: Loãng xương do dùng thuốc. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M79.9: Các bệnh lý của mô mềm, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 M79.9: Các bệnh lý của mô mềm, không đặc hiệu. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M80: Loãng xương có kèm gẫy xương bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 M80: Loãng xương có kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M80.0: Loãng xương sau mãn kinh có kèm gẫy xương bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 M80.0: Loãng xương sau mãn kinh có kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M80.1: Loãng xương sau cắt buồng trứng có kèm gẫy xương bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 M80.1: Loãng xương sau cắt buồng trứng có kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M80.2: Loãng xương do bất động có kèm gẫy xương bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 M80.2: Loãng xương do bất động có kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M80.3: Loãng xương do kém hấp thu sau phẫu thuật có kèm gẫy xương...

Mã bệnh ICD 10 M80.3: Loãng xương do kém hấp thu sau phẫu thuật có kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M80.4: Loãng xương do dùng thuốc có kèm gẫy xương bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 M80.4: Loãng xương do dùng thuốc có kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M80.5: Loãng xương tự phát có kèm gẫy xương bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 M80.5: Loãng xương tự phát có kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M80.8: Các loãng xương khác có kèm gẫy xương bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 M80.8: Các loãng xương khác có kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M80.9: Loãng xương không đặc hiệu có kèm gẫy xương bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 M80.9: Loãng xương không đặc hiệu có kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81: Loãng xương không kèm gẫy xương bệnh lý

Mã bệnh ICD 10 M81: Loãng xương không kèm gẫy xương bệnh lý. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M81.0: Loãng xương sau mãn kinh

Mã bệnh ICD 10 M81.0: Loãng xương sau mãn kinh. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M79.5: Dị vật tồn tại trong mô mềm

Mã bệnh ICD 10 M79.5: Dị vật tồn tại trong mô mềm. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M81.1: Loãng xương sau cắt buồng trứng

Mã bệnh ICD 10 M81.1: Loãng xương sau cắt buồng trứng. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M79.6: Đau ở một chi

Mã bệnh ICD 10 M79.6: Đau ở một chi. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M81.2: Loãng xương do không vận động

Mã bệnh ICD 10 M81.2: Loãng xương do không vận động. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M80-M94 Bệnh của xương và sụn

M77.0: Viêm điểm bám gân lồi cầu trong xương cánh tay

Mã bệnh ICD 10 M77.0: Viêm điểm bám gân lồi cầu trong xương cánh tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M77.1: Viêm điểm bám gân lồi cầu ngoài xương cánh tay

Mã bệnh ICD 10 M77.1: Viêm điểm bám gân lồi cầu ngoài xương cánh tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm

M77.2: Viêm quanh khớp cổ tay

Mã bệnh ICD 10 M77.2: Viêm quanh khớp cổ tay. Mã chương M00-M99 Bệnh của hệ cơ - xương khớp và mô liên kết. Nhóm chính M60-M79 Các bệnh lý mô mềm