Trang chủ L00-L99
L00-L99
L10.3: Pemphigus Brazil
Mã bệnh ICD 10 L10.3: Pemphigus Brazil. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L10-L14 Bệnh da bọng nước
L10.4: Pemphigus đỏ da
Mã bệnh ICD 10 L10.4: Pemphigus đỏ da. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L10-L14 Bệnh da bọng nước
L10.5: Pemphigus do thuốc
Mã bệnh ICD 10 L10.5: Pemphigus do thuốc. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L10-L14 Bệnh da bọng nước
L10.8: Các Pemphigus khác
Mã bệnh ICD 10 L10.8: Các Pemphigus khác. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L10-L14 Bệnh da bọng nước
L05: Kén nang lông
Mã bệnh ICD 10 L05: Kén nang lông. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L10.9: Pemphigus không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 L10.9: Pemphigus không đặc hiệu. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L10-L14 Bệnh da bọng nước
L05.0: Kén nang lông áp xe hóa
Mã bệnh ICD 10 L05.0: Kén nang lông áp xe hóa. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L11: Các bệnh da ly gai khác
Mã bệnh ICD 10 L11: Các bệnh da ly gai khác. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L10-L14 Bệnh da bọng nước
L05.9: Kén nang lông không áp xe hóa
Mã bệnh ICD 10 L05.9: Kén nang lông không áp xe hóa. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L11.0: Dày sừng nang lông mắc phải
Mã bệnh ICD 10 L11.0: Dày sừng nang lông mắc phải. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L10-L14 Bệnh da bọng nước
L08: Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da
Mã bệnh ICD 10 L08: Nhiễm khuẩn khu trú khác của da và mô dưới da. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L11.1: Bệnh da do tiêu lớp gai thóang qua [Grover]
Mã bệnh ICD 10 L11.1: Bệnh da do tiêu lớp gai thóang qua [Grover]. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L10-L14 Bệnh da bọng nước
L08.0: Viêm da mủ
Mã bệnh ICD 10 L08.0: Viêm da mủ. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L08.1: Bệnh Erythrasma
Mã bệnh ICD 10 L08.1: Bệnh Erythrasma. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L03.3: Viêm mô bào ở thân
Mã bệnh ICD 10 L03.3: Viêm mô bào ở thân. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L03.8: Viêm mô bào ở vị trí khác
Mã bệnh ICD 10 L03.8: Viêm mô bào ở vị trí khác. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L03.9: Viêm mô bào không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 L03.9: Viêm mô bào không đặc hiệu. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L04: Viêm hạch bạch huyết cấp tính
Mã bệnh ICD 10 L04: Viêm hạch bạch huyết cấp tính. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L04.0: Viêm hạch bạch huyết cấp ở mặt, đầu và cổ
Mã bệnh ICD 10 L04.0: Viêm hạch bạch huyết cấp ở mặt, đầu và cổ. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da
L04.1: Viêm bạch mạch huyết cấp ở thân
Mã bệnh ICD 10 L04.1: Viêm bạch mạch huyết cấp ở thân. Mã chương L00-L99 Nhiễm trùng da và tổ chức dưới da. Nhóm chính L00-L08 Nhiễm khuẩn da và mô dưới da