K27
K27: Loét dạ dày-tá tràng, vị trí không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 K27: Loét dạ dày-tá tràng, vị trí không đặc hiệu. Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
K27.0: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có...
Mã bệnh ICD 10 K27.0: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có xuất huyết). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
K27.1: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có...
Mã bệnh ICD 10 K27.1: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp có thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
K27.2: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp, cả...
Mã bệnh ICD 10 K27.2: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp, cả xuất huyết và thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
K27.3: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp không...
Mã bệnh ICD 10 K27.3: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Cấp không có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
K27.4: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn hay...
Mã bệnh ICD 10 K27.4: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn hay không đặc hiệu có xuất huyết). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
K27.5: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn hay...
Mã bệnh ICD 10 K27.5: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn hay không đặc hiệu có thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
K27.6: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn hay...
Mã bệnh ICD 10 K27.6: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn hay không đặc hiệu có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
K27.7: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn không...
Mã bệnh ICD 10 K27.7: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Mạn không có xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng
K27.9: Loét dạ dày – tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Không xác...
Mã bệnh ICD 10 K27.9: Loét dạ dày - tá tràng, vị trí không đặc hiệu (Không xác định là cấp hay mạn, không xuất huyết hay thủng). Mã chương K00-K93 Bệnh hệ tiêu hóa. Nhóm chính K20-K31 Bệnh của thực quản, dạ dày và tá tràng