Trang chủ J00-J99
J00-J99
J94.0: Tràn dịch dưỡng trấp
Mã bệnh ICD 10 J94.0: Tràn dịch dưỡng trấp. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J90-J94 Bệnh khác của màng phổi
J85.3: Áp xe trung thất
Mã bệnh ICD 10 J85.3: Áp xe trung thất. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới
J94.1: Xơ hóa màng phổi
Mã bệnh ICD 10 J94.1: Xơ hóa màng phổi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J90-J94 Bệnh khác của màng phổi
J86: Mủ lồng ngực
Mã bệnh ICD 10 J86: Mủ lồng ngực. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới
J94.2: Tràn máu màng phổi
Mã bệnh ICD 10 J94.2: Tràn máu màng phổi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J90-J94 Bệnh khác của màng phổi
J86.0: Mủ lồng ngực có lỗ rò
Mã bệnh ICD 10 J86.0: Mủ lồng ngực có lỗ rò. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới
J94.8: Các bệnh màng phổi xác định khác
Mã bệnh ICD 10 J94.8: Các bệnh màng phổi xác định khác. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J90-J94 Bệnh khác của màng phổi
J70.9: Bệnh lý hô hấp do các tác nhân bên ngoài không phân loại
Mã bệnh ICD 10 J70.9: Bệnh lý hô hấp do các tác nhân bên ngoài không phân loại. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J60-J70 Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài
J80: Hội chứng suy hô hấp ở người lớn
Mã bệnh ICD 10 J80: Hội chứng suy hô hấp ở người lớn. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J80-J84 Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ
J81: Phù phổi
Mã bệnh ICD 10 J81: Phù phổi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J80-J84 Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ
J82: Tăng bạch cầu ái toan ở phổi, chưa được phân loại ở nơi...
Mã bệnh ICD 10 J82: Tăng bạch cầu ái toan ở phổi, chưa được phân loại ở nơi khác. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J80-J84 Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ
J84: Bệnh phổi mô kẽ khác
Mã bệnh ICD 10 J84: Bệnh phổi mô kẽ khác. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J80-J84 Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ
J84.0: Bệnh lý phế nang và thành phế nang
Mã bệnh ICD 10 J84.0: Bệnh lý phế nang và thành phế nang. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J80-J84 Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ
J84.1: Bệnh phổi mô kẽ khác có xơ
Mã bệnh ICD 10 J84.1: Bệnh phổi mô kẽ khác có xơ. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J80-J84 Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ
J84.8: Bệnh phổi mô kẽ xác định khác
Mã bệnh ICD 10 J84.8: Bệnh phổi mô kẽ xác định khác. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J80-J84 Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ
J84.9: Bệnh phổi mô kẽ, không phân loại
Mã bệnh ICD 10 J84.9: Bệnh phổi mô kẽ, không phân loại. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J80-J84 Các bệnh hô hấp khác ảnh hưởng chủ yếu đến mô kẽ
J70: Bệnh hô hấp do tác nhân bên ngoài khác
Mã bệnh ICD 10 J70: Bệnh hô hấp do tác nhân bên ngoài khác. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J60-J70 Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài
J85: Áp xe phổi và trung thất
Mã bệnh ICD 10 J85: Áp xe phổi và trung thất. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới
J70.0: Biểu hiện cấp tính ở phổi do phóng xạ
Mã bệnh ICD 10 J70.0: Biểu hiện cấp tính ở phổi do phóng xạ. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J60-J70 Các bệnh phổi do tác nhân bên ngoài
J85.0: Hoại thư và hoại tử ở phổi
Mã bệnh ICD 10 J85.0: Hoại thư và hoại tử ở phổi. Mã chương J00-J99 Bệnh Hô hấp. Nhóm chính J85-J86 Tình trạng nung mủ và hoại tử của đường hô hấp dưới