H26
H26.1: Đục thủy tinh thể do chấn thương
Mã bệnh ICD 10 H26.1: Đục thủy tinh thể do chấn thương. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H26.2: Đục thủy tinh thể biến chứng
Mã bệnh ICD 10 H26.2: Đục thủy tinh thể biến chứng. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H26.3: Đục thủy tinh thể do thuốc
Mã bệnh ICD 10 H26.3: Đục thủy tinh thể do thuốc. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H26.4: Đục bao sau mổ đục thủy tinh thể ngoài bao
Mã bệnh ICD 10 H26.4: Đục bao sau mổ đục thủy tinh thể ngoài bao. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H26.8: Đục thủy tinh thể xác định khác
Mã bệnh ICD 10 H26.8: Đục thủy tinh thể xác định khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H26.9: Đục thủy tinh thể, không đặc hiệu khác
Mã bệnh ICD 10 H26.9: Đục thủy tinh thể, không đặc hiệu khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H26: Đục thủy tinh thể khác
Mã bệnh ICD 10 H26: Đục thủy tinh thể khác. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể
H26.0: Đục thủy tinh thể trẻ em, người trẻ và trước tuổi già
Mã bệnh ICD 10 H26.0: Đục thủy tinh thể trẻ em, người trẻ và trước tuổi già. Mã chương H00-H59 Bệnh mắt và phần phụ. Nhóm chính H25-H28 Bệnh thủy tinh thể