E70-E90

E89.1: Hạ insulin máu sau điều trị

Mã bệnh ICD 10 E89.1: Hạ insulin máu sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E89.2: Suy cận giáp sau điều trị

Mã bệnh ICD 10 E89.2: Suy cận giáp sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E89.3: Suy tuyến yên sau điều trị

Mã bệnh ICD 10 E89.3: Suy tuyến yên sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E89.4: Suy buồng trứng sau điều trị

Mã bệnh ICD 10 E89.4: Suy buồng trứng sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E89.5: Suy tinh hoàn sau điều trị

Mã bệnh ICD 10 E89.5: Suy tinh hoàn sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E89.6: Suy vỏ (-tủy) thượng thận sau điều trị

Mã bệnh ICD 10 E89.6: Suy vỏ (-tủy) thượng thận sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E89.8: Rối loạn nội tiết và chuyển hóa sau điều trị khác

Mã bệnh ICD 10 E89.8: Rối loạn nội tiết và chuyển hóa sau điều trị khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E89.9: Rối loạn nội tiết và chuyển hóa sau điều trị, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 E89.9: Rối loạn nội tiết và chuyển hóa sau điều trị, không đặc hiệu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E90*: Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng trong các bệnh đã được phân...

Mã bệnh ICD 10 E90*: Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng trong các bệnh đã được phân loại ở phần khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E87.0: Tăng áp suất thẩm thấu và tăng natri máu

Mã bệnh ICD 10 E87.0: Tăng áp suất thẩm thấu và tăng natri máu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E89: Rối loạn nội tiết và chuyển hóa sau điều trị, chưa được phân...

Mã bệnh ICD 10 E89: Rối loạn nội tiết và chuyển hóa sau điều trị, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E87.1: Giảm áp suất thẩm thấu và giảm Na máu

Mã bệnh ICD 10 E87.1: Giảm áp suất thẩm thấu và giảm Na máu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E89.0: Suy giáp sau điều trị

Mã bệnh ICD 10 E89.0: Suy giáp sau điều trị. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E87.2: Nhiễm toan

Mã bệnh ICD 10 E87.2: Nhiễm toan. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E87.3: Nhiễm kiềm

Mã bệnh ICD 10 E87.3: Nhiễm kiềm. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E87.4: Rối loạn cân bằng kiềm toan phối hợp

Mã bệnh ICD 10 E87.4: Rối loạn cân bằng kiềm toan phối hợp. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E87.5: Tăng kali máu

Mã bệnh ICD 10 E87.5: Tăng kali máu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E87.6: Hạ kali máu

Mã bệnh ICD 10 E87.6: Hạ kali máu. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E87.7: Quá tải dịch

Mã bệnh ICD 10 E87.7: Quá tải dịch. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa

E87.8: Rối loạn khác về cân bằng điện giải và nước, chưa được phân...

Mã bệnh ICD 10 E87.8: Rối loạn khác về cân bằng điện giải và nước, chưa được phân loại ở phần khác. Mã chương E00-E90 Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa. Nhóm chính E70-E90 Rối loạn chuyển hóa