C69-C72
C72.9: U ác của hệ thần kinh trung ương không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C72.9: U ác của hệ thần kinh trung ương không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72: U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác...
Mã bệnh ICD 10 C72: U ác của tủy sống, dây thần kinh sọ và các phần khác của hệ thần kinh trung ương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.0: U ác của tủy sống
Mã bệnh ICD 10 C72.0: U ác của tủy sống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.1: U ác của chùm đuôi ngựa
Mã bệnh ICD 10 C72.1: U ác của chùm đuôi ngựa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.2: U ác của thần kinh khứu giác
Mã bệnh ICD 10 C72.2: U ác của thần kinh khứu giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.3: U ác của thần kinh thị giác
Mã bệnh ICD 10 C72.3: U ác của thần kinh thị giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.4: U ác của thần kinh thính giác
Mã bệnh ICD 10 C72.4: U ác của thần kinh thính giác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.5: U ác của dây thần kinh sọ khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 C72.5: U ác của dây thần kinh sọ khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C72.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não và các phần khác...
Mã bệnh ICD 10 C72.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não và các phần khác của hệ thần kinh trung ương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.2: U ác của thuỳ thái dương
Mã bệnh ICD 10 C71.2: U ác của thuỳ thái dương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.3: U ác của thuỳ đỉnh
Mã bệnh ICD 10 C71.3: U ác của thuỳ đỉnh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.4: U ác của thùy chẩm
Mã bệnh ICD 10 C71.4: U ác của thùy chẩm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.5: U ác của não thất
Mã bệnh ICD 10 C71.5: U ác của não thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.4: U ác của thể mi
Mã bệnh ICD 10 C69.4: U ác của thể mi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.6: U ác của tiểu não
Mã bệnh ICD 10 C71.6: U ác của tiểu não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.5: U ác của tuyến lệ và ống
Mã bệnh ICD 10 C69.5: U ác của tuyến lệ và ống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.7: U ác của cuống não
Mã bệnh ICD 10 C71.7: U ác của cuống não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.6: U ác của hốc mắt
Mã bệnh ICD 10 C69.6: U ác của hốc mắt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C71.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não
Mã bệnh ICD 10 C71.8: U ác với tổn thương chồng lấn của não. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C69.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mắt và phần phụ
Mã bệnh ICD 10 C69.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mắt và phần phụ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên