C32
C32.9: U ác của thanh quản, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C32.9: U ác của thanh quản, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32: U ác thanh quản
Mã bệnh ICD 10 C32: U ác thanh quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.0: U ác của thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.0: U ác của thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.1: U ác vùng trên thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.1: U ác vùng trên thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.2: U ác vùng dưới thanh môn
Mã bệnh ICD 10 C32.2: U ác vùng dưới thanh môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.3: U ác của sụn thanh quản
Mã bệnh ICD 10 C32.3: U ác của sụn thanh quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C32.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thanh quản
Mã bệnh ICD 10 C32.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thanh quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên