Trang chủ C00-D48

C00-D48

C57.0: U ác của vòi Fallop

Mã bệnh ICD 10 C57.0: U ác của vòi Fallop. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C57.1: U ác của dây chằng rộng

Mã bệnh ICD 10 C57.1: U ác của dây chằng rộng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C57.2: U ác của dây chằng tròn

Mã bệnh ICD 10 C57.2: U ác của dây chằng tròn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C50.2: U ác của 1/4 trên – trong vú

Mã bệnh ICD 10 C50.2: U ác của 1/4 trên - trong vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C53.1: U ác của cổ tử cung ngoài

Mã bệnh ICD 10 C53.1: U ác của cổ tử cung ngoài. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.3: U ác của 1/4 dưới – trong vú

Mã bệnh ICD 10 C50.3: U ác của 1/4 dưới - trong vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C53.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung

Mã bệnh ICD 10 C53.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cổ tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.4: U ác của 1/4 trên – ngoài vú

Mã bệnh ICD 10 C50.4: U ác của 1/4 trên - ngoài vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C53.9: U ác của cổ tử cung không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C53.9: U ác của cổ tử cung không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.5: U ác của 1/4 dưới – ngoài vú

Mã bệnh ICD 10 C50.5: U ác của 1/4 dưới - ngoài vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C54: U ác của thân tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54: U ác của thân tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.6: U ác của đuôi nách của vú

Mã bệnh ICD 10 C50.6: U ác của đuôi nách của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vú

Mã bệnh ICD 10 C50.8: U ác với tổn thương chồng lấn của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.9: U ác của vú không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C50.9: U ác của vú không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51: U ác âm hộ

Mã bệnh ICD 10 C51: U ác âm hộ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.0: U ác của môi lớn

Mã bệnh ICD 10 C51.0: U ác của môi lớn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.1: U ác của môi nhỏ

Mã bệnh ICD 10 C51.1: U ác của môi nhỏ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.2: U ác của âm vật

Mã bệnh ICD 10 C51.2: U ác của âm vật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.8: U ác với tổn thương lan rộng của âm hộ

Mã bệnh ICD 10 C51.8: U ác với tổn thương lan rộng của âm hộ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C51.9: U ác của âm hộ không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C51.9: U ác của âm hộ không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên