Trang chủ C00-D48
C00-D48
D47.5: Bệnh bạch cầu dòng tế bào ưa acid mãn tính [hội chứng tăng...
Mã bệnh ICD 10 D47.5: Bệnh bạch cầu dòng tế bào ưa acid mãn tính [hội chứng tăng bạch cầu ưa acid]. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D47.7: U tân sinh xác định khác, không rõ hoặc không biết tính chất...
Mã bệnh ICD 10 D47.7: U tân sinh xác định khác, không rõ hoặc không biết tính chất của mô lympho, mô tạo huyết và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D47.9: U tân sinh không đặc hiệu, không chắc chắn hoặc không biết rõ...
Mã bệnh ICD 10 D47.9: U tân sinh không đặc hiệu, không chắc chắn hoặc không biết rõ tính chất của mô lympho, mô tạo huyết và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D43.9: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Hệ...
Mã bệnh ICD 10 D43.9: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Hệ thần kinh trung ương, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D46.2: Thiếu máu đề kháng với quá nhiều nguyên bào
Mã bệnh ICD 10 D46.2: Thiếu máu đề kháng với quá nhiều nguyên bào. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của tuyến...
Mã bệnh ICD 10 D44: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của tuyến nội tiết. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D46.3: Thiếu máu đề kháng với quá nhiều nguyên bào chuyển dạng
Mã bệnh ICD 10 D46.3: Thiếu máu đề kháng với quá nhiều nguyên bào chuyển dạng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.0: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến...
Mã bệnh ICD 10 D44.0: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến giáp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D46.4: Thiếu máu đề kháng, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 D46.4: Thiếu máu đề kháng, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.1: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến...
Mã bệnh ICD 10 D44.1: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến thượng thận. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.2: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến...
Mã bệnh ICD 10 D44.2: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến cận giáp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.3: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến...
Mã bệnh ICD 10 D44.3: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến yên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.4: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Ống...
Mã bệnh ICD 10 D44.4: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Ống sọ-hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.5: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến...
Mã bệnh ICD 10 D44.5: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Tuyến tùng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.6: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Thể...
Mã bệnh ICD 10 D44.6: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Thể cảnh. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.7: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Thể...
Mã bệnh ICD 10 D44.7: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất của Thể động mạch chủ và thể cận hạch khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.8: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất liên quan...
Mã bệnh ICD 10 D44.8: U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất liên quan nhiều tuyến nội tiết. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D44.9: U lành của tuyến nội tiết không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 D44.9: U lành của tuyến nội tiết không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D45: Bệnh tăng hồng cầu vô căn
Mã bệnh ICD 10 D45: Bệnh tăng hồng cầu vô căn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất
D46: Hội chứng loạn sản tủy xương
Mã bệnh ICD 10 D46: Hội chứng loạn sản tủy xương. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D37-D48 U tân sinh không chắc chắn hoặc không biết tính chất