Trang chủ C00-D48

C00-D48

D01.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của đại tràng

Mã bệnh ICD 10 D01.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.1: Ung thư biểu mô tại chỗ nơi nối trực tràng – đại tràng...

Mã bệnh ICD 10 D01.1: Ung thư biểu mô tại chỗ nơi nối trực tràng - đại tràng sigma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

D01.2: Ung thư biểu mô tại chỗ của trực tràng

Mã bệnh ICD 10 D01.2: Ung thư biểu mô tại chỗ của trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ

C94.2: Bệnh bạch cầu dạng tiền nguyên tiểu cầu cấp

Mã bệnh ICD 10 C94.2: Bệnh bạch cầu dạng tiền nguyên tiểu cầu cấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.3: U lympho mô bào thực sự

Mã bệnh ICD 10 C96.3: U lympho mô bào thực sự. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.3: Bệnh bạch cầu dạng dưỡng bào

Mã bệnh ICD 10 C94.3: Bệnh bạch cầu dạng dưỡng bào. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.4: Bệnh toàn tủy cấp tính có xơ tủy

Mã bệnh ICD 10 C94.4: Bệnh toàn tủy cấp tính có xơ tủy. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.5: Bệnh xơ tủy cấp

Mã bệnh ICD 10 C94.5: Bệnh xơ tủy cấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.6: Bệnh loạn sản tủy và tăng sinh tủy, chưa phân loại nơi khác

Mã bệnh ICD 10 C94.6: Bệnh loạn sản tủy và tăng sinh tủy, chưa phân loại nơi khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.7: Bệnh bạch cầu xác định khác

Mã bệnh ICD 10 C94.7: Bệnh bạch cầu xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95: Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95: Bệnh bạch cầu có loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.0: Bệnh bạch cầu cấp loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.0: Bệnh bạch cầu cấp loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.1: Bệnh bạch cầu mạn loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.1: Bệnh bạch cầu mạn loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.2: Bệnh bạch cầu bán cấp loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.2: Bệnh bạch cầu bán cấp loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.7: Bệnh bạch cầu khác, loại tế bào không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.7: Bệnh bạch cầu khác, loại tế bào không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C95.9: Bệnh bạch cầu không xác định

Mã bệnh ICD 10 C95.9: Bệnh bạch cầu không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96: U ác khác và không đặc hiệu của hệ lympho, hệ tạo máu...

Mã bệnh ICD 10 C96: U ác khác và không đặc hiệu của hệ lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định

Mã bệnh ICD 10 C94: Bệnh bạch cầu khác có loại tế bào xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống...

Mã bệnh ICD 10 C96.0: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đa hệ thống (rải rác) [bệnh Letterer-Siwe]. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính

C94.0: Bệnh bạch cầu dạng tăng hồng cầu

Mã bệnh ICD 10 C94.0: Bệnh bạch cầu dạng tăng hồng cầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính