Trang chủ C00-D48
C00-D48
D04.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của da môi
Mã bệnh ICD 10 D04.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của da môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D02.2: Ung thư biểu mô tại chỗ của phế quản và phổi
Mã bệnh ICD 10 D02.2: Ung thư biểu mô tại chỗ của phế quản và phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D04.1: Ung thư biểu mô tại chỗ của da mí mắt bao gồm góc...
Mã bệnh ICD 10 D04.1: Ung thư biểu mô tại chỗ của da mí mắt bao gồm góc mắt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D00.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của của môi khoang miệng và hầu
Mã bệnh ICD 10 D00.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của của môi khoang miệng và hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D00.1: Ung thư biểu mô tại chỗ của của thực quản
Mã bệnh ICD 10 D00.1: Ung thư biểu mô tại chỗ của của thực quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D00.2: U ác của Dạ dày
Mã bệnh ICD 10 D00.2: U ác của Dạ dày. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D01: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa khác và...
Mã bệnh ICD 10 D01: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa khác và không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D01.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của đại tràng
Mã bệnh ICD 10 D01.0: Ung thư biểu mô tại chỗ của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D01.1: Ung thư biểu mô tại chỗ nơi nối trực tràng – đại tràng...
Mã bệnh ICD 10 D01.1: Ung thư biểu mô tại chỗ nơi nối trực tràng - đại tràng sigma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D01.2: Ung thư biểu mô tại chỗ của trực tràng
Mã bệnh ICD 10 D01.2: Ung thư biểu mô tại chỗ của trực tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
D01.3: Ung thư biểu mô tại chỗ của hậu môn và ống hậu môn
Mã bệnh ICD 10 D01.3: Ung thư biểu mô tại chỗ của hậu môn và ống hậu môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
C96.4: Sarcom tế bào đuôi gai (tế bào phụ)
Mã bệnh ICD 10 C96.4: Sarcom tế bào đuôi gai (tế bào phụ). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
D01.4: Ung thư biểu mô tại chỗ của phần khác và không đặc hiệu...
Mã bệnh ICD 10 D01.4: Ung thư biểu mô tại chỗ của phần khác và không đặc hiệu của ruột non. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
C96.5: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đơn hệ thống
Mã bệnh ICD 10 C96.5: Bệnh tổ chức bào tế bào Langerhans đa ổ và đơn hệ thống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
D01.5: Ung thư biểu mô tại chỗ của gan, túi mật và đường dẫn...
Mã bệnh ICD 10 D01.5: Ung thư biểu mô tại chỗ của gan, túi mật và đường dẫn mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
C96.6: Bệnh tổ chức bào Langerhans đơn ổ
Mã bệnh ICD 10 C96.6: Bệnh tổ chức bào Langerhans đơn ổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
D01.7: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa xác định...
Mã bệnh ICD 10 D01.7: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa xác định khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
C96.7: U ác tính khác của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô...
Mã bệnh ICD 10 C96.7: U ác tính khác của mô dạng lympho, hệ tạo máu và mô liên quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính
D01.9: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa không đặc...
Mã bệnh ICD 10 D01.9: Ung thư biểu mô tại chỗ của cơ quan tiêu hóa không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính D00-D09 U tân sinh tại chỗ
C96.8: Sarcom tổ chức bào
Mã bệnh ICD 10 C96.8: Sarcom tổ chức bào. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C97 U ác tính