C00-C75

C44.7: U da ác tính của chi dưới, bao gồm háng

Mã bệnh ICD 10 C44.7: U da ác tính của chi dưới, bao gồm háng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.3: U hắc tố ác của phần khác và phần không xác định vị...

Mã bệnh ICD 10 C43.3: U hắc tố ác của phần khác và phần không xác định vị trí của mặt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C44.8: U ác với tổn thương chồng lấn của da

Mã bệnh ICD 10 C44.8: U ác với tổn thương chồng lấn của da. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.4: U hắc tố ác của đầu và cổ

Mã bệnh ICD 10 C43.4: U hắc tố ác của đầu và cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C44.9: U da ác tính không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C44.9: U da ác tính không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C40.8: U ác với tổn thương chồng lấn của xương và sụn khớp của...

Mã bệnh ICD 10 C40.8: U ác với tổn thương chồng lấn của xương và sụn khớp của các chi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C40.9: U ác của xương và sụn khớp của chi, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C40.9: U ác của xương và sụn khớp của chi, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C41: U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không...

Mã bệnh ICD 10 C41: U ác của xương và sụn khớp ở vị trí khác và không xác định vị trí. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C41.0: U ác của xương sọ và mặt

Mã bệnh ICD 10 C41.0: U ác của xương sọ và mặt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C41.1: U ác của xương hàm dưới

Mã bệnh ICD 10 C41.1: U ác của xương hàm dưới. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C41.2: U ác của cột sống

Mã bệnh ICD 10 C41.2: U ác của cột sống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C41.3: U ác của xương sườn, xương ức và xương đòn

Mã bệnh ICD 10 C41.3: U ác của xương sườn, xương ức và xương đòn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C41.4: U ác của xương chậu, xương cùng và xương cụt

Mã bệnh ICD 10 C41.4: U ác của xương chậu, xương cùng và xương cụt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C41.8: U ác với tổn thương chồng lấn của xương và sụn khớp

Mã bệnh ICD 10 C41.8: U ác với tổn thương chồng lấn của xương và sụn khớp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C41.9: U ác của xương và sụn khớp không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C41.9: U ác của xương và sụn khớp không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C39.9: U ác ở vị trí khó xác định trong hệ hô hấp

Mã bệnh ICD 10 C39.9: U ác ở vị trí khó xác định trong hệ hô hấp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43: U hắc tố ác của da

Mã bệnh ICD 10 C43: U hắc tố ác của da. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C40: U ác của xương và sụn khớp của các chi

Mã bệnh ICD 10 C40: U ác của xương và sụn khớp của các chi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.0: U hắc tố ác của môi

Mã bệnh ICD 10 C43.0: U hắc tố ác của môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C40.0: U ác của xương bả vai và xương dài của chi trên

Mã bệnh ICD 10 C40.0: U ác của xương bả vai và xương dài của chi trên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên