C00-C75

C46.2: Ung thư mô liên kết Kaposi của vòm khẩu cái

Mã bệnh ICD 10 C46.2: Ung thư mô liên kết Kaposi của vòm khẩu cái. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.3: Ung thư mô liên kết Kaposi của hạch lympho

Mã bệnh ICD 10 C46.3: Ung thư mô liên kết Kaposi của hạch lympho. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.7: Ung thư mô liên kết Kaposi của các nơi khác

Mã bệnh ICD 10 C46.7: Ung thư mô liên kết Kaposi của các nơi khác. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.8: Ung thư mô liên kết Kaposi của nhiều cơ quan

Mã bệnh ICD 10 C46.8: Ung thư mô liên kết Kaposi của nhiều cơ quan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C46.9: Ung thư mô liên kết Kaposi không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C46.9: Ung thư mô liên kết Kaposi không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.3: U hắc tố ác của phần khác và phần không xác định vị...

Mã bệnh ICD 10 C43.3: U hắc tố ác của phần khác và phần không xác định vị trí của mặt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C44.8: U ác với tổn thương chồng lấn của da

Mã bệnh ICD 10 C44.8: U ác với tổn thương chồng lấn của da. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.4: U hắc tố ác của đầu và cổ

Mã bệnh ICD 10 C43.4: U hắc tố ác của đầu và cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C44.9: U da ác tính không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C44.9: U da ác tính không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.5: U hắc tố ác của thân mình

Mã bệnh ICD 10 C43.5: U hắc tố ác của thân mình. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C45: U trung biểu mô

Mã bệnh ICD 10 C45: U trung biểu mô. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.6: U hắc tố ác của chi trên, bao gồm vai

Mã bệnh ICD 10 C43.6: U hắc tố ác của chi trên, bao gồm vai. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C45.0: U trung biểu mô của màng phổi

Mã bệnh ICD 10 C45.0: U trung biểu mô của màng phổi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.7: U hắc tố ác của chi dưới, bao gồm háng

Mã bệnh ICD 10 C43.7: U hắc tố ác của chi dưới, bao gồm háng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.8: U hắc tố ác lan rông của da

Mã bệnh ICD 10 C43.8: U hắc tố ác lan rông của da. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C43.9: U hắc tố ác của da, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C43.9: U hắc tố ác của da, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C44: U ác khác của da

Mã bệnh ICD 10 C44: U ác khác của da. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C44.0: U da ác tính của môi

Mã bệnh ICD 10 C44.0: U da ác tính của môi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C44.1: U da ác tính của mi mắt, bao gồm khóe mắt

Mã bệnh ICD 10 C44.1: U da ác tính của mi mắt, bao gồm khóe mắt. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C44.2: U da ác tính của tai và ống tai ngoài

Mã bệnh ICD 10 C44.2: U da ác tính của tai và ống tai ngoài. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên