C00-C75

C53.9: U ác của cổ tử cung không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C53.9: U ác của cổ tử cung không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.4: U ác của 1/4 trên – ngoài vú

Mã bệnh ICD 10 C50.4: U ác của 1/4 trên - ngoài vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C54: U ác của thân tử cung

Mã bệnh ICD 10 C54: U ác của thân tử cung. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.5: U ác của 1/4 dưới – ngoài vú

Mã bệnh ICD 10 C50.5: U ác của 1/4 dưới - ngoài vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.6: U ác của đuôi nách của vú

Mã bệnh ICD 10 C50.6: U ác của đuôi nách của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.1: U ác của mô liên kết và mô mềm của chi trên bao...

Mã bệnh ICD 10 C49.1: U ác của mô liên kết và mô mềm của chi trên bao gồm vai. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.2: U ác của mô liên kết và mô mềm của chi dưới bao...

Mã bệnh ICD 10 C49.2: U ác của mô liên kết và mô mềm của chi dưới bao gồm háng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.3: U ác của mô liên kết và mô mềm của lồng ngực

Mã bệnh ICD 10 C49.3: U ác của mô liên kết và mô mềm của lồng ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.4: U ác của mô liên kết và mô mềm của bụng

Mã bệnh ICD 10 C49.4: U ác của mô liên kết và mô mềm của bụng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.5: U ác của mô liên kết và mô mềm của vùng chậu

Mã bệnh ICD 10 C49.5: U ác của mô liên kết và mô mềm của vùng chậu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.6: U ác của mô liên kết và mô mềm của thân mình, không...

Mã bệnh ICD 10 C49.6: U ác của mô liên kết và mô mềm của thân mình, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mô liên kết và mô...

Mã bệnh ICD 10 C49.8: U ác với tổn thương chồng lấn của mô liên kết và mô mềm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.8: U ác với tổn thương chồng lấn của dây thần kinh ngoại biên...

Mã bệnh ICD 10 C47.8: U ác với tổn thương chồng lấn của dây thần kinh ngoại biên và của hệ thần kinh tự động. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C49.9: U ác của mô liên kết và mô mềm, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C49.9: U ác của mô liên kết và mô mềm, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C47.9: U ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự...

Mã bệnh ICD 10 C47.9: U ác của dây thần kinh ngoại biên và hệ thần kinh tự động, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50: U ác của vú

Mã bệnh ICD 10 C50: U ác của vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C48: U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc

Mã bệnh ICD 10 C48: U ác của vùng sau phúc mạc và phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.0: U ác của núm và quầng vú

Mã bệnh ICD 10 C50.0: U ác của núm và quầng vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C48.0: U ác của vùng sau phúc mạc

Mã bệnh ICD 10 C48.0: U ác của vùng sau phúc mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C50.1: U ác của vùng trung tâm vú

Mã bệnh ICD 10 C50.1: U ác của vùng trung tâm vú. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên