C00-C75

C71.0: U ác của đại não ngoại trừ thùy não và não thất

Mã bệnh ICD 10 C71.0: U ác của đại não ngoại trừ thùy não và não thất. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C71.1: U ác của thuỳ trán

Mã bệnh ICD 10 C71.1: U ác của thuỳ trán. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.0: U ác của tam giác bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.0: U ác của tam giác bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C69.0: U ác của kết mạc

Mã bệnh ICD 10 C69.0: U ác của kết mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.1: U ác của đáy bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.1: U ác của đáy bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C69.1: U ác của củng mạc

Mã bệnh ICD 10 C69.1: U ác của củng mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.2: U ác của thành bên bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.2: U ác của thành bên bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C69.2: U ác của võng mạc

Mã bệnh ICD 10 C69.2: U ác của võng mạc. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.3: U ác của thành trước bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.3: U ác của thành trước bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C69.3: U ác của màng mạch

Mã bệnh ICD 10 C69.3: U ác của màng mạch. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.4: U ác của thành sau bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.4: U ác của thành sau bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.5: U ác của cổ bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.5: U ác của cổ bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.6: U ác của lỗ niệu quản

Mã bệnh ICD 10 C67.6: U ác của lỗ niệu quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.7: U ác của dây treo bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.7: U ác của dây treo bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.8: U ác với tổn thương chồng lấn của bàng quang

Mã bệnh ICD 10 C67.8: U ác với tổn thương chồng lấn của bàng quang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C67.9: U ác của bàng quang không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C67.9: U ác của bàng quang không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C68: U ác của cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C68: U ác của cơ quan tiết niệu khác và không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C68.0: U ác của niệu đạo

Mã bệnh ICD 10 C68.0: U ác của niệu đạo. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C68.1: U ác của tuyến cận niệu đạo

Mã bệnh ICD 10 C68.1: U ác của tuyến cận niệu đạo. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C68.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan tiết niệu

Mã bệnh ICD 10 C68.8: U ác với tổn thương chồng lấn của cơ quan tiết niệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên