C00-C75
C09.8: U ác với tổn thương chồng lấn của amiđan
Mã bệnh ICD 10 C09.8: U ác với tổn thương chồng lấn của amiđan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C09.9: U ác của amiđan không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C09.9: U ác của amiđan không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C10: U ác của hầu miệng
Mã bệnh ICD 10 C10: U ác của hầu miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C10.0: U ác của thung lũng (nắp thanh quản)
Mã bệnh ICD 10 C10.0: U ác của thung lũng (nắp thanh quản). Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C06.2: U ác của vùng sau răng hàm
Mã bệnh ICD 10 C06.2: U ác của vùng sau răng hàm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C06.8: U ác với tổn thương chồng lấn của phần khác và không xác...
Mã bệnh ICD 10 C06.8: U ác với tổn thương chồng lấn của phần khác và không xác định của miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C06.9: U ác của miệng, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C06.9: U ác của miệng, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C07: U ác tuyến mang tai
Mã bệnh ICD 10 C07: U ác tuyến mang tai. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác tính
C04.1: U ác của sàn miệng bên
Mã bệnh ICD 10 C04.1: U ác của sàn miệng bên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C08: U ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định
Mã bệnh ICD 10 C08: U ác của các tuyến nước bọt chính khác và không xác định. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C04.8: U ác với tổn thương chồng lấn của sàn miệng
Mã bệnh ICD 10 C04.8: U ác với tổn thương chồng lấn của sàn miệng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C08.0: U ác của tuyến nước bọt dưới hàm dưới
Mã bệnh ICD 10 C08.0: U ác của tuyến nước bọt dưới hàm dưới. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C04.9: U ác của sàn miệng không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C04.9: U ác của sàn miệng không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C08.1: U ác của tuyến nước bọt dưới lưỡi
Mã bệnh ICD 10 C08.1: U ác của tuyến nước bọt dưới lưỡi. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05: U ác của khẩu cái
Mã bệnh ICD 10 C05: U ác của khẩu cái. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C08.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tuyến nước bọt chính
Mã bệnh ICD 10 C08.8: U ác với tổn thương chồng lấn của tuyến nước bọt chính. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05.0: U ác của khẩu cái cứng
Mã bệnh ICD 10 C05.0: U ác của khẩu cái cứng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05.1: U ác của khẩu cái mềm
Mã bệnh ICD 10 C05.1: U ác của khẩu cái mềm. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05.2: U ác của lưỡi gà
Mã bệnh ICD 10 C05.2: U ác của lưỡi gà. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C05.8: U ác với tổn thương chồng lấn của khẩu cái
Mã bệnh ICD 10 C05.8: U ác với tổn thương chồng lấn của khẩu cái. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên