C00-C75
C16.2: U ác của thân vị
Mã bệnh ICD 10 C16.2: U ác của thân vị. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16.3: U ác của hang môn vị
Mã bệnh ICD 10 C16.3: U ác của hang môn vị. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16.4: U ác của môn vị
Mã bệnh ICD 10 C16.4: U ác của môn vị. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C16.5: U ác của bờ cong nhỏ dạ dày, không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C16.5: U ác của bờ cong nhỏ dạ dày, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C15: U ác thực quản
Mã bệnh ICD 10 C15: U ác thực quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C15.0: U ác của thực quản phần cổ
Mã bệnh ICD 10 C15.0: U ác của thực quản phần cổ. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C15.1: U ác của thực quản phần ngực
Mã bệnh ICD 10 C15.1: U ác của thực quản phần ngực. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C15.2: U ác của thực quản phần bụng
Mã bệnh ICD 10 C15.2: U ác của thực quản phần bụng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C11.9: U ác của mũi hầu không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C11.9: U ác của mũi hầu không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C15.3: U ác của phần ba trên thực quản
Mã bệnh ICD 10 C15.3: U ác của phần ba trên thực quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C12: U ác của xoang lê
Mã bệnh ICD 10 C12: U ác của xoang lê. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C15.4: U ác của phần ba giữa thực quản
Mã bệnh ICD 10 C15.4: U ác của phần ba giữa thực quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C13: U ác của hạ hầu
Mã bệnh ICD 10 C13: U ác của hạ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C15.5: U ác của phần ba dưới thực quản
Mã bệnh ICD 10 C15.5: U ác của phần ba dưới thực quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C13.0: U ác của vùng sau sụn nhẫn
Mã bệnh ICD 10 C13.0: U ác của vùng sau sụn nhẫn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C15.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thực quản
Mã bệnh ICD 10 C15.8: U ác với tổn thương chồng lấn của thực quản. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C13.1: U ác của nếp phễu nắp, mặt hạ hầu
Mã bệnh ICD 10 C13.1: U ác của nếp phễu nắp, mặt hạ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C13.2: U ác của vách sau của hạ hầu
Mã bệnh ICD 10 C13.2: U ác của vách sau của hạ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C13.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hạ hầu
Mã bệnh ICD 10 C13.8: U ác với tổn thương chồng lấn của hạ hầu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
C13.9: U ác của hạ hầu không đặc hiệu
Mã bệnh ICD 10 C13.9: U ác của hạ hầu không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên