C00-C75

C24.0: U ác của đường mật ngoài gan

Mã bệnh ICD 10 C24.0: U ác của đường mật ngoài gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C24.1: U ác của bóng Vater

Mã bệnh ICD 10 C24.1: U ác của bóng Vater. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C24.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đường mật

Mã bệnh ICD 10 C24.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đường mật. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C24.9: U ác của đường mật, không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C24.9: U ác của đường mật, không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21.2: U ác của vùng có nguồn gốc từ ổ nhớp

Mã bệnh ICD 10 C21.2: U ác của vùng có nguồn gốc từ ổ nhớp. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C21.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng, hậu môn và...

Mã bệnh ICD 10 C21.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng, hậu môn và ống hậu môn. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.1: U ác của ruột thừa

Mã bệnh ICD 10 C18.1: U ác của ruột thừa. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22: U ác của gan và đường mật trong gan

Mã bệnh ICD 10 C22: U ác của gan và đường mật trong gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.2: U ác của đại tràng lên

Mã bệnh ICD 10 C18.2: U ác của đại tràng lên. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.0: Ung thư biểu mô tế bào gan

Mã bệnh ICD 10 C22.0: Ung thư biểu mô tế bào gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.3: U ác của đại tràng góc gan

Mã bệnh ICD 10 C18.3: U ác của đại tràng góc gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.1: Ung thư biểu mô đường mật trong gan

Mã bệnh ICD 10 C22.1: Ung thư biểu mô đường mật trong gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.4: U ác của đại tràng ngang

Mã bệnh ICD 10 C18.4: U ác của đại tràng ngang. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C22.2: U nguyên bào gan

Mã bệnh ICD 10 C22.2: U nguyên bào gan. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.5: U ác của đại tràng góc lách

Mã bệnh ICD 10 C18.5: U ác của đại tràng góc lách. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.6: U ác của đại tràng xuống

Mã bệnh ICD 10 C18.6: U ác của đại tràng xuống. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.7: U ác của đại tràng xích ma

Mã bệnh ICD 10 C18.7: U ác của đại tràng xích ma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng

Mã bệnh ICD 10 C18.8: U ác với tổn thương chồng lấn của đại tràng. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C18.9: U ác của đại tràng không đặc hiệu

Mã bệnh ICD 10 C18.9: U ác của đại tràng không đặc hiệu. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên

C19: U ác của nơi nối trực tràng – xích ma

Mã bệnh ICD 10 C19: U ác của nơi nối trực tràng - xích ma. Mã chương C00-D48 U (U tân sinh). Nhóm chính C00-C75 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên